Examples of using Mật khẩu hay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
dữ liệu mẫu, mật khẩu hay tiện tích trình duyệt được cài trước đó có thể không hoạt động đúng.
không cần cung cấp mật khẩu hay mã PIN.
Do đó, Khách hàng phải có nghĩa vụ giữ một cách an toàn các thông tin nhận biết, mật khẩu hay những thông tin mật khác liên quan đến tài khoản của mình và lập tức thông báo cho Z.
dữ liệu mẫu, mật khẩu hay tiện tích trình duyệt được cài trước đó có thể không hoạt động đúng.
Khách hàng cần lưu giữ một cách an toàn các thông tin nhận biết, mật khẩu hay những thông tin khác liên quan đến tài khoản của dịch vụ hoặc tài khoản quản lý khách hàng và lập tức thông báo cho Z.
Google cho biết mục tiêu của tiện ích này là đảm bảo sự riêng tư, vì thế, nó không bao giờ báo cáo bất kỳ thông tin nhận dạng dạng nào về tài khoản, mật khẩu hay máy.
Thậm chí ngay cả khi kẻ xấu lấy được mật khẩu hay mã PIN
tình nghi bạn biết mật khẩu hay chìa khóa.
tôi không biết mật khẩu hay biện pháp khôi phục( mật khẩu) nào hết.
tôi không biết mật khẩu hay biện pháp khôi phục( mật khẩu) nào hết.
Quá trình định cấu hình quyền truy cập SSH cho người dùng mới của bạn tuỳ thuộc vào việc tài khoản root của máy chủ của bạn sử dụng mật khẩu hay khóa SSH để xác thực.
Trong những trường hợp đó, người sử dụng sẽ chống lại biện pháp bảo mật bằng cách viết ra mật khẩu hay lưu giữ nó trong một cuốn sổ địa chỉ kỹ thuật số mà có thể bị hack.
số lần điều hướng đến các trang HTTP có biểu mẫu nhập mật khẩu hay thẻ tín dụng trên máy tính để bàn đã giảm 23% và chúng tôi đã sẵn sàng thực hiện các bước tiếp theo.
Kể từ khi có sự thay đổi trong Chrome 56, số lần điều hướng đến các trang HTTP có biểu mẫu nhập mật khẩu hay thẻ tín dụng trên máy tính để bàn đã giảm 23% và chúng tôi đã sẵn sàng thực hiện các bước tiếp theo.
Các cách này có thể là cái gì đó mà người dùng biết( như mật khẩu hay số PIN), cái gì đó mà người dùng đang có trong tay(
tên đăng nhập, mật khẩu hay thông tin về các loại thẻ tín dụng của người dùng.
động đơn giản và an toàn hơn mật khẩu hay thẻ tín dụng.
thông qua việc sử dụng UserID và/ hoặc mật khẩu hay cách khác.
ID, mật khẩu hay bản sao hóa đơn một cách tự nguyện thông qua email,
công cụ hack để bẻ khóa mật khẩu, hay exploit bảo mật máy tính hoặc điện thoại.