Examples of using Một người khi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều gì sẽ xảy ra với một người khi Guardian Angel của người đó chết?
Ông nói:“ Đừng bao giờ phán xét một người khi không hiểu hết câu chuyện của người đó.
Những phần thưởng này được trao cho một người khi anh ta đang phát triển kỹ năng của mình thông qua quá trình chơi.
Thứ hai liên quan đến mức độ thoải mái của một người khi giải quyết các tình huống không quen thuộc, hoặc" khoan dung sự mơ hồ".
Tuy nhiên sự nghiệp là thứ tạo nên và phá vỡ một người khi họ quyết định anh ta/ cô ta là loại người nào.
Bạn chỉ có thể gửi DM cho một người khi cả hai theo dõi lẫn nhau.
Nhưng làm sao có thể ủng hộ một người khi đã biết họ không hỗ trợ bạn?”.
Việc gì phải tranh luận với một người khi đã vượt qua thời điểm có thể làm hắn đổi ý?
Ta không thể lấy một người khi ta… đã yêu một người khác… Đúng không?- Phải.
Làm Thế Nào Chúng Ta Có Thể Tha Thứ Một Người Khi Mà Thậm Chí Người Đó Không Cảm Nhận Sai Trái Của Mình?
Thường thì một người khi thiếu tự tin,
Những người thổi kèn và những người hát đều nghe rập y giọng một người khi họ ca ngợi và cảm tạ CHÚA.
Như Jesse Jackson đã nói:" Đừng nhìn xuống một người khi bạn không thể kéo họ lên".
Bằng cách lại nhờ đến Micah Lee một lần nữa, Snowden và Poitras có thể giao phó niềm tin của mình vào một người khi thiết lập tài khoản email mới và ẩn danh.
Một người khi bị quyến rũ có thể quyết định giữ nó
Nhiều trong số các yếu tố này thậm chí không được cố tình đánh dấu bởi một người khi anh ta cố gắng tìm hiểu nguyên nhân gây khó chịu của chính mình, nhưng chúng vẫn tiếp tục ảnh hưởng.
Một người khi về hưu, cứ lập lại," Tôi hưu rồi"
Những phương trình này tùy thuộc vào tâm trạng của một người khi một mình, tâm trạng của một người khi ngồi với bạn đời của mình,
Một người khi về hưu, người ấy cứ tiếp