MỘT NGƯỜI LÀM VIỆC in English translation

person working
người làm việc
person employed
person works
người làm việc
someone who worked

Examples of using Một người làm việc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thông thường, một người làm việc chăm chỉ để gác lại những ngày sắp tới và tận hưởng thời gian rảnh rỗi.
Often, a person works hard to clear their coming days to enjoy free time.
Một người làm việc trong khách sạn chỉ cho tôi thấy mọi người trong ảnh đang nhìn sang phía trái.
Someone who worked at the hotel pointed out to me that everyone in the photo was looking to the left.
Mức lương tuần trung bình của một người làm việc ở Vương quốc Anh hiện nay.
The national average weekly wage of a person working in the United Kingdom.
chúng tôi có một người làm việc trên không có gì, nhưng những người", cô nói thêm.
we have someone who works on nothing but those,” she adds.
Nhưng điều gì đang thực sự xảy ra khi một người làm việc với“ Roi phép” trong rừng hoặc trên bờ biển?
But what is actually happening when a person works with the"Wands of Horus" in the forest or on the seashore?
Một người làm việc trong ngành thể dục đã đưa chú mèo của mình đến Phòng khám Béo phì dành cho Động vật của Tufts.
Someone who worked in the fitness industry was bringing his cat in to the Tufts Obesity Clinic for Animals.
Nếu mẹ hoặc một người làm việc trong nhà trẻ có mụn nước hoạt động trên môi hoặc tay, em bé có thể bị nhiễm trùng.
If the mother or a person working in the nursery has active blisters on the lips or hands, the baby can become infected.
Ví dụ:, bạn có thể đi xe chung để làm việc nếu bạn sống gần một người làm việc tại công việc tương tự như bạn.
For example, you might carpool to work if you live near someone who works at the same job as you.
Lĩnh vực động lực của một người làm việc trên dopamines và hệ thống phần thưởng.
The motivational sphere of a person works on dopamines and the reward system.
Tuy nhiên không có gì ngăn cản một người làm việc cho cung điện thực hiện công việc riêng của mình.
But there was nothing to prevent a person working for the palace from running his own business.
George W Knight nói:" Khi một người làm việc 8 tiếng đồng hồ được chủ trả tiền, thì số tiền đó là tiền lương.
Knight said,“When a person works an eight-hour day and receives a fair day's pay for his time, that is a wage.
Sonnet được một người làm việc cho ngành giải trí tìm đến và cô đồng ý trở thành người mẫu ảnh.
Sonnet was discovered by a person working for the entertainment industry, and agreed to become a photo model.
Nếu một người làm việc hoặc học tập gấp ba lần người khác trong một ngày
If a person works or studies three times longer than another person in a single day,
Tuy nhiên một người làm việc bằng tiếng Anh ở trình độ B2 sẽ thiếu khả năng thể hiện các sắc thái ở bên ngoài lĩnh vực của mình.
A person working in English at a B2 level will, however, lack nuance particularly outside his own field.
Đáp lại câu hỏi tại sao một người làm việc, các tác giả đã chỉ ra rằng quá trình sáng tạo được chia thành nhiều giai đoạn.
Responding to the question why a person works, the authors point out that creative process is divided into several stages.
Có lẽ nó rất gần với nơi một người làm việc hay ngồi thường xuyên,
Maybe it's very close to where a person works or sits a lot,
Khi một người làm việc với hình ảnh, các quá trình vô
When a person works with images, deep unconscious processes are involved,
Một người làm việc đóng góp cho tài chính cá nhân
A working person contributes to personal finance and the finance of a business,
Trách nhiệm cá nhân cao, sự cầu toàn, mong muốn hoàn hảo làm cho một người làm việc ở tốc độ tối đa,
High personal responsibility, perfectionism, the desire for impeccability make a person work at full speed, which ultimately leads
Cô ấy một người làm việc rất chăm chỉ
She's someone who works really hard,
Results: 250, Time: 0.026

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English