Examples of using Một trong những thực phẩm tốt nhất in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đây là một trong những thực phẩm tốt nhất để cải thiện đời sống tình dục.
Trứng được xem là một trong những thực phẩm tốt nhất để ăn sau khi nhổ răng khôn.
Thịt gà là một trong những thực phẩm tốt nhất để ăn nếu bạn đang cố gắng giảm cân.
Thịt gà là một trong những thực phẩm tốt nhất để ăn nếu bạn đang cố gắng giảm cân.
Trên thực tế, chúng là một trong những thực phẩm tốt nhất giúp bạn no trong nhiều giờ.
Cá được coi là một trong những thực phẩm tốt nhất giúp bạn có một trái tim khỏe mạnh.
Maca là một trong những thực phẩm tốt nhất cho hệ thống nội tiết, hormon và tuyến thượng thận.
Quả óc chó là một trong những thực phẩm tốt nhất mà bạn có thể ăn ngay trước khi đi ngủ.
Trứng cũng là một trong những thực phẩm tốt nhất để giảm sự thèm ăn và giúp bạn no lâu hơn.
Nó có thể là một trong những thực phẩm tốt nhất bạn nên thêm vào danh sách mua sắm mỗi ngày.
Bông cải xanh là một trong những thực phẩm tốt nhất cho người bị gãy xương vì rất giàu vitamin K.
Cá, đặc biệt là cá hồi, được coi là một trong những thực phẩm tốt nhất để phát triển cơ bắp.
Nó không chứa nhiều calo, nhưng vẫn là một trong những thực phẩm tốt nhất để sử dụng hỗ trợ tăng cân.
Nó không chứa nhiều calo, nhưng vẫn là một trong những thực phẩm tốt nhất để sử dụng hỗ trợ tăng cân.
Trong 100g khoai lang cung cấp 90 calori, do vậy mà nó là một trong những thực phẩm tốt nhất cho trẻ.
Trứng cũng là một trong những thực phẩm tốt nhất cho giảm sự thèm ăn và giúp bạn cảm thấy no giờ( 29, 30).
Loại trái cây có thịt màu xanh lá dinh dưỡng này chính là một trong những thực phẩm tốt nhất giúp tăng cường chất lượng giấc ngủ.
kiwi được kết luận là một trong những thực phẩm tốt nhất để ăn trước khi ngủ.