Examples of using Mabel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bill đang sử dụng trí tưởng tượng phong phú của Mabel như là một cái bẫy.
Có lẽ Mabel đúng.
Coi nào, Mabel.
Bài Hát Mabel.
Chọi mạnh nữa lên Mabel!
Muốn gì, chúng tôi cũng đã mở ra được một chỗ hữu nghị thân tình mà cà phê thì ngon, từ khi Mabel đến làm ở đây.”- Mabel tức là bà Helm.
Robot Mabel, 6.8 mph: Với tốc độ tối đa 6,8 mph, Mabel được coi là robot có hai chân và đầu gối nhanh nhất thế giới.
Họ dần dần cải thiện các tính toán thông tin phản hồi cho phép Mabel giữ sự cân bằng trong khi phản ứng với môi trường trong một khoảng thời gian nhất định.
Có một sự thiếu sót thông tin nhân vật Mabel, và, thực tế mà nói, cho tất cả các nhân vật.
Cô sẽ phải" bóc lịch" 40 năm tại Trung tâm cải huấn Mabel Bassett ở Oklahoma và bị liệt vào danh sách tội phạm tình dục.
Tôi có thể bị ma Mabel Browning trừng phạt.
Nhưng rủi ro đó cũng đáng. Tôi có thể bị ma Mabel Browning trừng phạt.
giáo lý để tưởng nhớ Mabel Condemarín.
Không, tôi đã thực hiện lên tâm trí của tôi về nó, nếu tôi Mabel, tôi sẽ ở lại đây!
Khi Dipper và Mabel dành thời gian cho kì nghỉ hè của họ ở thành phố Gravity Falls, bạn trai mới của Mabel bị nghi ngờ bởi vì họ đối mặt với bí mật kỳ lạ và kỳ lạ của thị trấn.
năm 1900, Irene Mabel Marsh đã mở đại học IM Bagh.
ông có một người mẹ nuôi tên là Mabel Michener, ở Doylestown,
Nicholson đã là con trai của họa sĩ Sir William Nicholson và Mabel Pryde, và anh trai của nghệ sĩ Nancy Nicholson,
Mary Grigg( 1942) và Mabel Howard( 1943).