Examples of using Macdougall in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
MacDougall, Duncan( tháng 4 năm 1907).
Bản dịch này được xử lý bởi Ian MacDougall.
Thưa bà MacDougall, tôi phải cảnh báo rằng.
Kết luận của ông là phù hợp với của Tiến sĩ MacDougall.
Mildred Pierce- Ranald MacDougall từ tiểu thuyết của James M. Cain.
Ông là anh em họ của nhà văn người Scotland là Roger MacDougall.
Công tố viên Kate MacDougall cãi rằng Chism không hề bị tâm thần.
Lewis MacDougall mới chỉ 12 tuổi khi quay A Monster Calls- 2014.
Công tố viên Kate MacDougall cãi rằng Chism không hề bị tâm thần.
MacDougall báo cáo rằng không có con chó nào giảm trọng sau khi chết.
Tiến sĩ MacDougall đã tiến hành các thí nghiệm tương tự trên 15 con chó.
Tiến sĩ MacDougall đã kết luận rằng linh hồn con người nặng 21 gram.
Ishiguro kết hôn với Lorna MacDougall, một nhân viên xã hội từ năm 1986.
MacDougall đã làm việc với 6 bệnh nhân đều ở trong tình trạng nguy kịch.
Bài báo đã đưa ra một cuộc tranh luận giữa MacDougall và bác sĩ Augustus P.
Tiến sĩ MacDougall nhận thấy ông đã phát hiện được điều gì đó thật phi thường.
MacDougall đã thử đo khối lượng thay đổi ở sáu bệnh nhân vào thời điểm lìa đời.
Bác sỹ Duncan MacDougall luôn tin rằng linh hồn của con người có trọng lượng nhất định.
MacDougall kết luận rằng điều này có thể biểu hiện rằng chỉ có con người có linh hồn.
Tiến sĩ MacDougall đã tiến hành các thí nghiệm tương tự trên 15 con chó.