Examples of using Mae in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nên Mae sẽ quay lại Canada.
Darius… Cùng đi xem Mae thế nào đi. Đúng không?
Mae chả đi. Chả tốt.
Mae có thể gặp một bác sĩ ở đây.
Mae, nghe này.
Mae nghĩ sao về việc rời khỏi thành phố?
Chuyến bay đến Mae Taeng.
Hoặc từ Chiang Mai bay thẳng mất 30 phút tới Mae Hong Son.
Vị trí: Gần Mae Rim.
Vào mỗi buổi sáng, khoảng 08: 30 xe lửa sẽ đến trạm Mae Klong.
Chuyến bay tới Mae Salong.
Chân lên con đường ngoằn ngoèo của những ngọn đồi Mae Kampong. Đây là một.
Sam sẽ phải gọi Mae.
Tức là vì Mae?
Coi nào, Mae.
Sam sẽ phải gọi Mae.
Này. Chào, Mae đây.- Chào.
Cảnh sát đã gỡ tấm ảnh có mặt Mae trên mạng.
Anh sẽ không bao giờ đến được chỗ Mae.
Là tôi đá Mae trước.