Examples of using Magda in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
có lẽ đáng chú ý là giáo sư Magda Mostafa tại Mỹ Đại học Cairo
Và đúng lúc cái đầu tròn lơ thơ của của Magda, cặp chân bút chì, cái bụng bóng bay và đôi tay ngoằn ngoèo của nó bắn vào hàng rào, những giọng nói thép phát điên trong tiếng gầm của chúng, giục Rosa chạy và chạy đến chỗ Magda đã ngã từ chuyến bay của nó xuống hàng rào điện;
Spelke Paul Bloom và một số người khác đã và đang xác nhận quyền trẻ em thông qua những nghiên cứu giúp làm sáng tỏ vấn đề, nhưng không ai trong những người tôi biết ngoài Magda Gerber đưa ra được một kế hoạch để giúp các bậc phụ huynh giúp những đứa con của họ được hưởng nhiều lợi ích của quyền làm chủ.
cùng năm để đóng vai Magda, tình nhân Daniel Auteuil trong Conversations với Gardener của tôi của đạo diễn nổi tiếng người Pháp Jean Becker.
vai diễn Magda trên kênh BBC trong phim sitcom mang tên Absolutely Fabulous( 1992- 96).
Quá trình giúp chúng ta nhận ra sự trùng hợp ngẫu nhiên là“ một phần của cơ cấu nhận thức tổng quát được thiết kế ra nhằm hiểu về ý nghĩa của thế giới,” theo lời Magda Osman, phó giáo sư khoa tâm lý học thực nghiệm tại trường Queen Mary University tại London.
Mẹ của ông, Magda, sống đến 103 tuổi,
không ai trong những người tôi biết ngoài Magda Gerber đưa ra được một kế hoạch để giúp các bậc phụ huynh giúp những đứa con của họ được hưởng nhiều lợi ích của quyền làm chủ.
Và đúng lúc cái đầu tròn lơ thơ của của Magda, cặp chân bút chì, cái bụng bóng bay và đôi tay ngoằn ngoèo của nó bắn vào hàng rào, những giọng nói thép phát điên trong tiếng gầm của chúng, giục Rosa chạy và chạy đến chỗ Magda đã ngã từ chuyến bay của nó xuống hàng rào điện; nhưng tất nhiên Rosa không nghe.
Magda xinh đẹp.
Tôi tên là Magda.
Đó là Magda.
Magda đã đến cửa.
Magda thêm vào.
Đó là Magda.
Magda phải không?
Đó là Magda.
Đó là Magda.
Hãy cảm ơn Magda.
Magda biết sao?