Examples of using Magnesium in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sự thiếu magnesium có thể ảnh hưởng đến hầu như tất cả hệ thống của cơ thể.
Mô tả: Loại nodulizer này chủ yếu bao gồm Magnesium, Rare Earth,
Họ tạo điều kiện bổ sung nhỏ Magnesium cho sắt, mà biến đổi mảnh graphite để spheroids.
Các chuyên gia cho thấy rằng tới 80% phụ nữ bị thiếu magnesium, và việc ăn chocolate đen là một cách vừa hay vừa ngon để bổ sung thêm magnesium. .
Magnesium sulfate trong muối đã được chứng minh
Và vào năm 1996, Chúng tôi đã tìm ra được bộ đánh lửa magnesium fire- starter hoàn hảo để kết hợp được phát triển và sản xuất bởi quân đội Thụy Điển.
Magnesium là cần thiết không chỉ cho sản xuất các enzyme giải độc cụ thể nhưng cũng rất quan trọng cho sản xuất năng lượng liên quan đến giải độc tế bào.
Chức năng: 60% magnesium trong cơ thể được tìm thấy trong xương ở dạng kết hợp với calcium và phospho.
Mãi mãi chúng ta cần magnesium như cần nước
Magnesium sulfate trong muối đã được chứng minh là làm giảm sự lo lắng và hạ huyết áp.
Sản phụ trong nhóm magnesium sulfate cần hydralazine nhiều hơn nhóm nimodipine để kiểm soát huyết áp 54.3% so với 45.7%.
Các nghiên cứu cho thấy dùng magnesium có thể hạ huyết áp( 24, 25, 26).
Và vào năm 1996, Chúng tôi đã tìm ra được bộ đánh lửa magnesium fire- starter hoàn hảo để kết hợp được phát triển và sản xuất bởi quân đội Thụy Điển.
Trong cuốn sách của mình, Phép màu của Ma giê( The Magnesium Miracle), bác sĩ Dean liệt kê 100 yếu tố giúp bạn có thể nhận định xem mình có bị thiếu magiê hay không.
Một nguyên tử magnesium, ngược lại, có hai electron hóa trị như vậy, và một nguyên tử nhôm có ba.
Trước khi sử dụng Magnesium Complex, cũng như trong các trường
Tuy nhiên, lượng Magnesium thì tương đương,
Trang Web Magnesium( www. mgwater.
Chất cho Magnesium tiêm tĩnh mạch là một chất lỏng tương phản tương phản được sử dụng cho nghiên cứu MRI.
Chống chỉ định tương đối với magnesium sulfate là những bệnh sau đây( đặc biệt thận trọng là cần thiết khi áp dụng).