Examples of using Mainframe in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Oasis, Mainframe, Certik, Bluzelle và Iotex.
từ SharePoint, từ một mainframe và thông thường bạn chọn một mô hình dữ liệu
VMControl có thể được dùng để quản lý các tài nguyên ảo trên mainframe System z,
mạng Mainframe cho phép bất kỳ ứng dụng nào gửi dữ liệu,
CEO Mainframe- Mick Hagen cho biết:“ Cách mọi người sẵn sàng đi từ khắp nơi trên thế giới để đến tham dự những sự kiện của chúng tôi thực sự làm chúng tôi kinh ngạc.
một siêu máy tính( a mainframe computer packaged) và vào giai đoạn cuối kỳ phát triển này, nó có thể kiểm soát hệ thống qua máy POS 128 IBM 3653/ 3663.
Cuộc thi Master of Mainframe bao gồm ba vòng đấu,
Sự phát triển COBOL thì thậm chí không xảy ra trên mainframe, nhưng xảy ra trên các hệ phân tán( distributed system) với môi trường phát triển tích hợp( IDE) hiện đại như Visual Studio và Eclipse.
một siêu máy tính( a mainframe computer packaged) và vào giai đoạn cuối kỳ phát triển này, nó có thể kiểm soát hệ thống qua máy POS 128 IBM 3653/ 3663.
Kiến trúc System/ 360 trở nên phổ biến đến mức nó thống trị thị trường máy tính mainframe trong hàng thập kỷ và để lại một di sản vẫn được tiếp tục với các máy tính hiện đại zSeries của IBM.
bạn có thể nghĩ đến mainframe như là một vết tích của một kỷ nguyên máy tính đầu tiên,
một siêu máy tính( a mainframe computer packaged) và vào giai đoạn cuối kỳ phát triển này, nó có thể kiểm soát hệ thống qua máy POS 128 IBM 3653/ 3663.
là một dòng máy tính mainframe được sản xuất vào năm 1966;
vào đám mây LinuxOne, một công cụ mô phỏng mainframe đã được phát triển để tạo ra,
Không ai có thể tưởng tượng rằng khi IBM PC lần đầu ra mắt với hai chiếc dĩa mềm hồi năm 1981 sẽ lại trở thành sự thay đổi lớn nhất đối với datacenter kể từ thời mainframe.
Họ đã chơi nó trên mainframe của hãng làm việc,
Họ đã chơi nó trên mainframe của hãng làm việc,
Microsoft đặt cược lớn vào PC với niềm tin thị phần của nó sẽ lớn hơn các cổ máy mainframe kích thước bằng cả căn phòng, trong khi ngành công nghiệp sản xuất mainframe lại chê bai PC là thứ vớ vẩn.
Texas Instruments TMS9900 và National Semiconductor IMP- 16 sử dụng word 16 bit. Nhiều mainframe 36 bit( ví dụ:
Với những bổ sung mới nhất vào họ sản phẩm Hitachi VSP- bằng các model G200, G400, G600 và sắp tới là G800- HDS là nhà cung cấp IT duy nhất đáp ứng được các yêu cầu của khách hàng từ hệ thống cấp thấp đến các hệ thống Mainframe chỉ với một họ sản phẩm.