Examples of using Maisel in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Viết bởi Eric Maisel.
Tín dụng hình ảnh: Todd Maisel.
Maisel đã khiến chúng tôi muốn nhiều hơn nữa.
Maisel, Sneaky Pete,
Tony Shalhoub( Người mẹ kỳ diệu Maisel').
David Maisel và Catherine Winder là hai giám đốc sản xuất.
David Maisel và Catherine Winder là hai giám đốc sản xuất.
Vạch trần nơi ấy ra, như Maisel làm với" Bedlam 1946.
Maisel, Tom Clancy tựa Jack Ryan
Tuyên dương của thành viên Hội đồng Thành phố New York Alan N. Maisel.
Maisel, A Very English Scandal và Homecoming theo sau
Maisel sẽ đếm số giờ cho sự ra mắt của phần thứ ba vào ngày 6 tháng 12.
Maisel là một trong những nhân vật chủ chốt nhìn ra tiềm năng của vũ trụ điện ảnh.
Maisel và A Very English Scandal lần lượt nhận 3 đề cử ở các hạng mục khác.
Maisel và Big Little Lies là những chương trình truyền hình giành nhiều giải thưởng nhất.[ 11].
Eric Maisel, Tiến sĩ, là tác giả của hơn bốn mươi tác phẩm hư cấu và phi hư cấu.
Maisel và A Very English Scandal lần lượt nhận 3 đề cử ở các hạng mục khác.
Braun cũng là người đồng sáng lập studio phim hoạt hình Mythos Studios cùng với nhà sản xuất Hollywood David Maisel.
Sau khi Burgdorf và Maisel đến, mọi người thấy không phải để thảo luận công tác sắp tới của Rommel.
Rovio, tác giả của Angry Birds, đã thuê cựu chủ tịch Marvel Studios David Maisel là cố vấn đặc biệt tuần trước.