Examples of using Makarov in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
những kẻ tấn công đã lấy đi 1.200 vũ khí gồm 1.000 khẩu súng ngắn Makarov, súng trường Kalashnikov và hơn 170 súng máy
giao lộ giao thông trên kè Makarov, cầu Betancourt( bên kia sông Malaya Neva gần đảo Serny),
súng trường SKS bán tự động carbine, Makarov PM súng ngắn,
Ở nước Nga, không chỉ có một Makarov, và mỗi thuỷ sư đô đốc được đặt vào vị trí của ông đều theo bước chân ông
Khi Makarov chất vấn ông về việc ông tham gia một hắc hội, ông bảo rằng" thế giới này
Ở nước Nga, không chỉ có một Makarov, và mỗi thuỷ sư đô đốc được đặt vào vị trí của ông đều theo bước chân ông và sẽ tiếp tục thực hiện kế hoạch và tư tưởng của Makarov, người đã hi sinh chính trực trong trận chiến”, tờ“ Novoe vremja”(“ Thời mới”) viết.
sau cái chết của Đô đốc Stepan Osipovich Makarov ngày 13 tháng 4 năm 1904.
Đó là Makarov.
Đô đốc Makarov.
Chính là Makarov!
Frigate Đô đốc Makarov.
Makarov, lại gần tôi!
Makarov hy sinh rồi.
Tôi không muốn chết!- Makarov!
Số điểm dành cho Makarov và Tretiak.
Thế nhưng Makarov lại chạy thoát.
Đẩy đi. Makarov, hết chỗ.
Tôi không muốn chết!- Makarov!
Kéo nhanh lên! Nhanh! Makarov!
Có một sự cố. Đây là Makarov.