Examples of using Making of in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Making Of The Mob: Chicago Băng Đảng Chicago.
The Making Of The Mob: Chicago Băng Đảng Chicago.
Phim hoạt hình ngắn xuất sắc nhất: The Making Of Longbird.
The Making of Me( 2008)( đóng vai chính trong tập 3).
The Making of Me( 2008)( đóng vai chính trong tập 3).
The making of”.
Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2009.^“ The making of a Somalia state”.
đặc biệt của Meteora, bao gồm DVD tài liệu" Making of Meteora".
Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2009.^ a ă“ The making of a Somalia state”.
Sách của ông, Choices: Inside the Making of Indian Foreign Policy,
Cô xuất bản tác phẩm văn học đầu tiên của cô, The Making of Ironweed, vào năm 1988.
Studio Tour London- The Making of Harry Potter tạo ra 300 việc làm mới trong khu vực địa phương.
Cách đây vài năm tôi đã viết“ Making of” của các dự án“ Ikea style” và“ Inception”.
Studio Tour London- The Making of Harry Potter tạo ra 300 việc làm mới trong khu vực địa phương.
Ông Stone xuất bản cuốn sách The Making of the President 2016 sau khi giúp ông Trump lên nắm quyền.
cuốn sách Rising Star: The making of Barack Obama.
Studio Tour London- The Making of Harry Potter là một điểm thu hút công chúng ở Leavesden in đông nam nước Anh.
Studio Tour London- The Making of Harry Potter là một điểm thu hút công chúng ở Leavesden in đông nam nước Anh.
Ông cũng đã viết kịch bản cho bộ phim tài liệu,“ The Making of a Legend: Cuốn theo chiều gió”.
Những người thích lịch sử có lẽ sẽ muốn thưởng thức“ The Making of a Nation”, nói về lịch sử Hoa Kỳ.