Examples of using Malraux in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngay lúc này… Tao biết nàng sói Malraux ở đâu.
Giải thưởng La Mã đã bị cấm năm 1968 bởi André Malraux.
André Malraux đã định nghĩa: Nghệ thuật là cái chống lại định mệnh.
Bởi nói như André Malraux:“ Nghệ thuật là cái chống lại định mệnh”.
Tuy nhiên, không giống như Zola, Malraux không dừng lại trên sự tố giác này.
Khi Malraux nhìn thấy cả hai thì mọi chuyện đã quá muộn.
Rạp hát Andre Malraux.
cũng không kém.”~ Andre Malraux~.
Malraux từng nói, người ta có một ưu quyền, trước hết đó là quyền được chọn lựa.
Rạp hát Andre Malraux.
Bảo tàng Malraux, nơi trưng bày các bộ sưu tập Ấn tượng lớn nhất ở Pháp bên ngoài Paris.
Musee des Beaux Arts Andre Malraux tự hào là một trong những bộ sưu tập tranh Ấn tượng xuất sắc nhất thế giới.
London nhận được một tin nhắn rằng phó tướng của Liewer là Claude Malraux đã bị bắt ở Rouen Normady.
Tuy nhiên, nhận thấy những bất đồng xuất hiện giữa Monin và Malraux, Dejean de la Bấtie rời khỏi L' Indochine.
Giống như Marcel Proust, Ernest Hemingway hay André Malraux, một bữa tối tại Lipp là một truyền thống của Khu phố Latinh.
Bộ Ngoại Giao Trung Quốc tường thuật về một cuộc thăm viếng của Quốc Vụ Khanh Pháp Quốc André Malraux tại Trung Hoa.
Năm 1969, André Malraux, Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Năm 1969, André Malraux, Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Năm 1969, André Malraux, Bộ trưởng Bộ Văn hóa,
Malraux tìm hiểu vấn nạn