Examples of using Manage in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
đầu tiên hãy vào phần quản lý User Accounts và click vào Manage another account.
Bạn có thể truy cập vào trang này bằng cách nhấp vào liên kết Manage All Reusable Blocks trong thẻ Reusable trong trình biên tập nội dung.
Bất cứ ứng dụng nào bị xóa từ bên trong Startup Delayer đều có thể được khôi phục thông qua câu lệnh Manage Deleted Applications.
có thể thực hiện bằng cách chạy tệp manage.
Cũng will need sự giúp đỡ to học cách manage and chăm sóc cho cô ấy.
kết có ghi Required: Configure Computers and Devices to Manage.
Manage iCloud Storage:
chọn Manage, sau đó rời khỏi cửa sổ mở ra bấm vào lưu trữ,
Sau khi đạt được ITIL Manage Professional( ITIL MP),
duyệt qua các hình ảnh bằng cách sử dụng khung“ Folders” ở phía trên bên trái của Manage workspace.
Sau khi đạt được chứng chỉ ITIL Manage Professional, nếu ứng viên quan tâm đến việc theo đuổi ITIL Strategic Leader,
Categories-> Manage Categories và sẽ được tạo ra các mục của chúng tôi theo đó thể loại gốc( tức là quần áo, điện tử,…).
Sau khi đạt được ITIL Manage Professional( ITIL MP),
sau đó chọn iCloud và nhấn Manage ở góc dưới bên phải của màn hình kế tiếp.
Putins team to buy in on this, I will manage this process.).
Bạn sẽ phải sử dụng chức năng Manage your Kindle trên trang web của Amazon để thực hiện những thao tác như: thay đổi tên thiết bị, quản lý lưu trữ, video và âm nhạc.
Nhấp vào Manage the information Cortana can access from this device để chuyển đến một trang khác, ở đây có
Vai trò này được giao phó cho người dùng thông qua việc gán quyền Manage Auditing and Security Log trong GPO hoặc trong Local Security Policy của CA.
có thể thực hiện bằng cách chạy tệp manage. py để bắt đầu quy trình tạo super- user.
UPS Quantum View Manage- đã có sẵn tại Việt Nam trên trang UPS. com,