Examples of using Managers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Economics for Managers, hoặc Kế toán Tài chính như các chương trình chứng chỉ cá nhân.
chuyên gia kinh tế Aidan Yeo thuộc công ty đầu tư AXA Investment Managers Asia Limited nhận định.
Sau đó bạn có thể bổ sung nhóm Managers vào nhóm local Administrators của máy trạm,
Quỹ đầu tư nước ngoài quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ( Multiple Investment Managers Fund- MIMF) được đăng ký nhiều mã số giao dịch chứng khoán theo nguyên tắc các danh mục đầu tư của quỹ quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ thì được đăng ký một mã số giao dịch chứng khoán.
Trong khi chúng ta biết những cuộc trò chuyện cá nhân giữa các account managers và khách hàng đã diễn ra thông qua việc sử dụng các ABM,
chiến lược gia đầu tư tại Bologna Odier Investment Managers, nói rằng"
Chẳng hạn, một cuộc điều tra về thái độ của bộ phận quản lý tại một trong những công ty lớn nhất của Mỹ đã tiết lộ rằng 54% nhà quản lý cấp cơ sở và cấp cao hơn( second- line managers) tin rằng" các tân binh không giỏi như họ cách đây 5 năm".
Doanh nghiệp cần phải cân nhắc các nỗ lực từ những bước đi đầu tiên, đó chính là cách để có được và tổ chức được dữ liệu, tương tự cho bước cuối cùng về phương pháp để phối hợp kết quả mô hình AI đề xuất vào cách làm việc hiện nay từ clinical trial managers and sales force manager đến các nhân viên mua hàng.
What the World' s Best Managers Do Differently
X window managers có nghĩa là để được sử dụng độc lập- mà không có một môi trường máy tính để
X window managers có nghĩa là để được sử dụng độc lập- mà không có một môi trường máy tính để
MONEY MANAGERS và WHITE LABELS,
MONEY MANAGERS và WHITE LABELS,
Internet Download Managers là gì?
Managers understandhợp tác với nhân viên.
Coach và managers luôn luôn đúng.
Liệu chúng ta có thực sự cần đến Managers.
Chỉ số PMI: Viết tắt của Purchasing Managers' Index.
Bộ phim hữu ích dành cho marketers và brand managers.
Liệu chúng ta có thực sự cần đến Managers?