Examples of using Manic in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ông Manic, ông không biết chất lỏng của mình.
Ông Manic, ông không biết chất lỏng của mình. Xăng thơm?
Manic trầm cảm:
Manic trầm cảm: Điều này cũng được gọi là rối loạn lưỡng cực.
Mega Man 5 Mobile: Robot Manic gây ra sự hỗn loạn trong thành phố.
Manic Monday" đã đạt vị trí 2 trên bảng xếp hạng Billboard năm 1986.
Hai năm sau, ông sáng tác ca khúc Manic Monday với bút danh Christopher.
Manic Monday mang lại cho bạn nhiều trò chơi vui nhộn và trò chơi trên bàn!
Dưới đây là một vài ảnh chụp màn hình của dữ liệu Manic Time có thể tạo ra.
Manic Street Preachers là một ban nhạc rock người xứ Wales thành lập tại Blackwood vào năm 1986.
Manic Pixie Dream Girl"( MPDG)
Manic Street Preachers là một ban nhạc rock người xứ Wales thành lập tại Blackwood vào năm 1986.
Manic Street Preachers là một ban nhạc thay thế ban nhạc từ Blackwood, Wales, được thành lập vào năm 1986.
Manic Pixie Dream Girl"( MPDG)[ gc 1] là một kiểu nhân vật thường thấy trong các phim nhựa.
Người bị chứng bi- polar, như tên gọi, có lúc“ high”( manic) nghĩa là vui vẻ quá mức;
Chúng tôi gặp nhau lần đầu vào mùa Hè năm 2000 khi cùng thực hiện một bộ phim nhỏ có tên Manic.
Manic Time cũng có một loạt các tùy chọn để giúp bạn hiểu
Mitch Mitchell từng đệm trống trong những bài kinh điển của Hendrix như“ Fire,”“ Manic Depression” hay“ Third Stone from the Sun”.
Khi nói đến thời gian trên máy tính, Manic Time có thể giúp bạn với nhu cầu đo lường hiệu quả thời gian của bạn.
Manic” là album phòng thu thứ ba của ca sĩ người Mỹ Halsey,