Examples of using Mano in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Belli đã nhận được Premio Biblioteca Breve cho cuốn sách El infinito en la palma de la mano( Infinity in the Palm of The Hand), một câu chuyện ngụ ngôn về Adam và Eva trên thiên đường.[ 3].
gần đây anh đã hoàn thành được ước mơ của mình bằng cách thành lập Mano Animation Studios,
Vào tháng 8 năm 2001, bà đã gặp các đối tác Liberia và Sierra Leone của mình ở Monrovia, Liberia để cố gắng mang lại hòa bình cho ba quốc gia thuộc Liên minh sông Mano( MRU).[ 1][ 2]
Bà đã viết bản tango" La piba de mano a mano"( một trong những bài hát trong album này)
xã hội Hecho à Mano 2001: Giải nhất về nghệ thuật truyền thống,
và Ayumu Mano dưới tên nhân vật của mình.[
Kiến tạo bởi: Mano.
Mano Erina tốt nghiệp Hello!
Lại là bọn chúng. Mano.
Phản hồi của Mano Erina.
Lại là bọn chúng. Mano.
Mano Erina tốt nghiệp Hello!
Mano, Superman quay lại rồi.
Mano, Superman quay lại rồi.
Mano Erina tốt nghiệp Hello! Project.
Phraya Mano sau đó bị đày đến Malaysia.
Địa chỉ: Ban Mano, 0600, Luang Prabang.
Cảnh báo… Mano y mano… 7 ác quỷl…'' Blah, blah.
tao sẽ khai ngay. Mano.
Lời bài hát:" Là Ci Darem La Mano".