Examples of using Manon in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rất tiếc, Manon.
Đó là Manon.
Manon và Berens.
Tên là Manon.
Manon không biết.
Manon, đừng lo.
Manon, phải chứ?
Tớ đi cùng Manon.
Cố lên, Manon.
Manon? Cô ta chẳng biết gì?
Tại sao vậy, Manon?
Sao không bắt Manon? Tôi biết.
Manon nói chỉ bán thuốc cho Tanja.
Sao? với Manon Boever là gì?
Xem Phim Manon Suối Nguồn- Manon Of The Spring.
Cuốn Manon Lescaut mở ra trên bàn.
Sao? với Manon Boever là gì?
Có lần, tôi bám theo Manon.
Manon Lescaut là một câu chuyện cảm động.
Còn Manon? Tôi biết chỗ.