Examples of using Manos in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cueva de las Manos đã được liệt vào danh sách Địa điểm di sản thế giới từ năm 1999.
Schaefer, Juhan Frank và Manos Chatzopoulos, với Khoa Vật lý& Thiên văn của Đại học bang Louisiana.
Sau cùng, nó không chỉ là Villa Manos là thứ nàng sẽ được xem một cách hoàn chỉnh.
trong đó bao gồm' Colgando En Tus Manos'.
Năm 2008, anh phát hành De Mi Puno Y Letra, trong đó bao gồm' Colgando En Tus Manos'.
Manos đã tìm cách để trao đổi tiền mặt cho bitcoin và đã có 28,000 đô- la trong xe hơi của mình.
Nắm súng và nói… Manos arribas, mày là thằng chó đẻ.
Kết thúc với việc Manos không thể đuổi kịp tên cướp trước khi chúng tăng tốc đi trong một chiếc Acura.
Cueva de las Manos là một hang động nằm trong một khu vực biệt lập trong miền đất Patagonia ở miền nam Argentina.
TCN Cueva de las Manos( tiếng Tây Ban Nha của Hang Bàn Tay) tỉnh Santa Cruz ở Argentina, c. 7300 BC.
Những nhân viên của công ty xây dựng Manos phụ thuộc vào chàng, và vào sự thành công của việc kinh doanh.
Bất cứ khi nào chúng tôi hét lên,' manos arribas, giống như luật pháp bảo chúng ta… họ mở lòng với chúng tôi.
Cueva de las Manos, hơn 10.000 năm tuổi,
Alexandros Manos đã kiếm được của cải của mình khi làm một nhà thương buôn hàng hải,” Ilios nói cho nàng biết, nhìn theo ánh mắt nàng.
Manos đã tìm cách để mua Bitcoin từ hai cá nhân với 28,000 đô- la tiền mặt và gặp gỡ với hai người trong chiếc xe của mình.
Vì thế tôi quyết định rằng Villa Manos sẽ trở thành một nơi để những người nào muốn hoàn thiện những kĩ năng đó có thể đến để học.
Cueva de las Manos có nghĩa là Hang bàn tay có vị trí nằm tại Rio Pinturas,
Cô cũng thu âm" Manos al Aire" bằng tiếng Sim( ngôn ngữ đặc thù trong trò chơi) cho phiên bản mở rộng Sim 3 mới, World Adventures.
Cueva de las Manos có nghĩa là Hang bàn tay có vị trí nằm tại Rio Pinturas,
Cueva de las Manos có nghĩa là Hang bàn tay có vị trí nằm tại Rio Pinturas,