Examples of using Manuela in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lại đây, Manuela.
Manuela, lại đây.
Chúc mừng, Manuela!
Manuela phải có mặt.
Còn Manuela von Meinhardis?
Manuela không có nhiều.
Manuela, con diễn tốt lắm.
Manuela, cậu đang ở đâu?
Chúng ta phải giúp Manuela.
Chúng ta phải giúp Manuela.
Manuela, đừng kích động.
Manuela không phải người xấu!
Manuela phải có mặt.
Tôi thấy thương cho Manuela.
Manuela, câu thơ thứ hai?
Manuela, cậu đang ở đâu?
Manuela… em nói kiểu gì vậy?
Cậu có thấy Manuela không?
Edelgard, cậu đã thấy Manuela chưa?
Manuela không phải người xấu!