Examples of using Manx in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mèo Manx không đuôi.
Mèo Manx không đuôi.
Ta không thấy Manx đâu.
Manx Radio- Câu chuyện đầy đủ.
Xem thêm thông tin: Người Manx.
Xem thêm thông tin: Người Manx.
Trong Manx, glan cũng được tìm thấy có nghĩa là glen.
Bảng Manx là tiền thuộc quốc gia Isle of Man.
Manx và tiếng Gaelic Scotland có nguồn gốc từ tiếng Gaelic Ireland.
Meyers Manx hiện đại chạy bằng điện ngày nay đang đến.
Manx và tiếng Gaelic Scotland có nguồn gốc từ tiếng Gaelic Ireland.
Celton Manx Limited được Cấp phép
sau đó trở thành Manx National Heritage.
Có 4 phân loại đuôi Manx, có kích thước từ 0 đến XL.
Có 2 phiên bản mèo Manx lông ngắn và Manx lông dài.
Người cuối cùng về tới cung điện phải dắt Manx đi dạo một tháng nha.
NXYZ sở hữu bốn miền trong ba chuỗi polypeptide; ManX, ManY và ManZ.
Vì vậy, không giống như Cornish, Manx không bao giờ thực sự tuyệt chủng.
Manx là một người ngôn ngữ nói của người Celtic sống ở Isle of Man.
Ví dụ, mèo mặt phẳng như Manx và Scotland thường gặp vấn đề về hô hấp.