Examples of using Mapper in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thiết bị Jovian Infrared Auroral Mapper.
Nmap là viết tắt cho network mapper.
Một cái nhìn tại Mobile Mapper 100.
Mapper toàn cầu, làm việc với dgn.
Khác nhau giữa Active Record và Data Mapper.
Khác nhau giữa Active Record và Data Mapper.
Nmap là viết tắt cho network mapper.
Thiết bị này được gọi là Mole Mapper.
Social Mapper hoạt động qua ba giai đoạn.
LVM 2 sử dụng trình điều khiển kernel mapper.
Vậy sử dụng Facebook Friends Mapper như thế nào?
Vậy sử dụng Facebook Friends Mapper như thế nào?
Quen thuộc với mọi thư viện ORM( Object Relational Mapper).
Vậy sử dụng Facebook Friends Mapper như thế nào?
Mapper quốc tế nhằm hỗ trợ bạn gián tiếp….
Quen thuộc với mọi thư viện ORM( Object Relational Mapper).
SolarWinds Network Topology Mapper- Thiết kế sơ đồ mạng LAN.
Tất nhiên Mapper toàn cầu và 3 thêm dịch vụ Civile.
Mỗi Task này có thể là một Mapper hay 1 Reducer.
Social Mapper hoạt động bằng cách tiến hành ba giai đoạn.