Examples of using Mar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Người kế nhiệm ông, bá tước Mar," mắc một bệnh kịch liệt", và qua đời vào ngày 28 tháng 10 năm 1572 tại Stirling.
sau đó có một thương gia khác sau đó mar nó?
Con tàu được lệnh cắt ngắn lộ trình để trở lại căn cứ Hải quân Mar del Plata ngay lập tức.
Từ nhỏ tôi đã theo lịch sử của những nỗ lực không đểcông ty môi trường mar Grand Canyon.
Trump thường xuyên thuê người lao động nước ngoài làm công việc làm chủ nhà và đầu bếp tại Mar- a- Lago Club ở Florida.
Ông Trump nói hai vị lãnh đạo đã“ phát triển quan hệ bạn bè” khi cùng dùng bữa tối tại Mar- a- Lago.
Truyền thông người Kurd xác minh được, 3 người bị giết là Abdullah al- Mar' i, Mohammad Suleiman
ARA Salta và ARA Santa Cruz tới căn cứ hải quân Mar del Plata.
Tôi sống ở La Plata suốt 11 năm sau đó chuyển đến Mar del Plata( nơi tôi đang sinh sống).
Sau một ngày dài thư giãn đầy nắng tại resort nghỉ mát nổi tiếng của Tossa de Mar ở Costa Brava,
cửa hàng Mercedes Del Mar có cabin hành khách chất lượng tàu du lịch để đảm bảo bạn đến nơi bạn nghỉ ngơi và sẵn sàng để tận hưởng những ngày trước.
lãnh thổ hải ngoại Stato da Mar(" Hải quốc").
Danny vừa lắng nghe lời Beth vừa nhai hết ba thanh Mar Bars và uống cạn thêm hai lon Diet Coke,
Đi cầu thang xoắn ốc lên đến sân thượng, nơi ban công nhìn vào thế kỷ thứ 14 ở Santa Maria del Mar thờ ở trung tâm của quận Born trong khi bạn ngồi lại,
lãnh thổ hải ngoại Stato da Mar(" Hải quốc").
Theo kinh nghiệm được công bố bởi Bệnh viện del Mar( Barcelona),
Costa del Garraf từ Malgrat de Mar đến Vilanova i la Geltrú
một Vina Del Mar, cũng được gọi là Vina Del Mar có 1,500 khe cắm máy
Tango Mar sẽ mang đến cho bạn sự sang trọng
Sự việc lên đến đỉnh điểm vào tháng Giêng năm 1993, khi Harth và Houraney ghé thăm dinh thự của Trump ở Florida, Mar- a- Lago để hoàn thiện