Examples of using Marble in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
The Blithedale Romance( 1852), và The Marble Faun( 1860).
Thành phố Marble- quê hương của Cát Cười Comedy Festival,
Thành phố Marble- quê hương của Cát Cười Comedy Festival,
Wassaic Project, và Marble House Project.
Everybody' s Marble.
Panathinaiko là sân vận động duy nhất trên thế giới được xây bằng toàn‘ marble'.
Bảng đá cẩm thạch tổ ong là một bảng tổng hợp ngoại quan với một bảng điều khiển tổ ong nhôm trở lại và một veneer đá Marble.
Thành phố Marble- quê hương của Cát Cười Comedy Festival,
Hang động Pollnagollum ở rừng Belmore là một phần của Công viên địa chất toàn cầu các hang động Marble Arch ở hạt Fermanagh.
Faux Marble Paint Colors kích thước hạt cát tương đối nhỏ,
Mặc dù bề mặt Faux Marble Paint Effect là trạng thái lõm
Masterbatch màu Marble là một loại masterbatch đặc biệt được sản xuất bởi công ty Caijian Plastic Pigment. Các sản phẩm làm từ đá cẩm thạch màu masterbatch trông giống như đá cẩm thạch thực sự, mà rất nhiều cải thiện ý thức về phẩm giá của sản….
đã được mở rộng trong ba cung điện ở Sankt Petersburg: Stroganov Palace, Marble Palace và Lâu đài Saint Michael.
đá nhân tạo gốc thạch anh Empirestone có độ cứng cao vượt trội hơn các sản phẩm đá Granite và đá Marble.
NĂm 2008 Nhật Bản đưa ra thang điểm tiêu chuẩn về BMS( Beef Marble Score)- Chỉ số mỡ giắt trên thịt là từ 3- 12( Loại bỏ 1
Albert được rửa tội theo nghi thức Giáo hội Luther ngày 19 tháng 9 năm 1819 ở sảnh Marble tại Schloss Rosenau bằng những giọt nước thánh lấy từ dòng sông quê hương, Itz[ 3].
Khi lưu trú tại La Quinta Inn& Suites Marble Falls, Marble Falls, quý vị sẽ ở trên hồ,
Các tay đua ở London xuất phát từ 5 vị trí khác nhau: Marble Arch, Regent' s Park,
hiện vật bí ẩn trong khu vực hẻm núi Marble thuộc hẻm núi Grand, làm thay đổi lịch sử.
Đó là người phụ nữ Clary đã nhìn thấy khi cô ở ngoài sân của nghĩa trang Marble, người đã cứu họ khỏi lưỡi dao của Malik lúc ở Học Viện.