Examples of using Mari in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cách ngôn: Từ biển đến biển( A mari usque ad mare).
Người Canada thường hay nói“ A Mari Usque ad Mare”.
Ngay trước khi Ngài ra đời, Mari, mẹ Ngài đã không được tiếp đón ở bất cứ quán trọ đắt tiền nào ở tại Bếtlêhem.
Mari đã lựa phần tốt,
Họ nghĩ rằng Mari là sự tồn tại cao nhất trên đất này,
Shamshi- Adad I sau đó tiếp tục chinh phục vương quốc Mari bên sông Euphrates và đưa một người con trai khác của mình, Yasmah- Adad lên ngai vàng.
Shamshi- Adad I sau đó tiếp tục chinh phục vương quốc Mari bên sông Euphrates và đưa một người con trai khác của mình, Yasmah- Adad lên ngai vàng.
Nhờ một khí cụ do chồng mình chế tạo, bà Mari Quyri đã nghiên cứu một số lượng lớn các kim loại, khoáng vật và muối.
Tiếng Mari( Mari:
Những người nói tiếng Mari, được gọi là người Mari,
Ngôn ngữ và con người Mari được biết đến với cái tên" Cheremis"( Russian, cheremisy, cheremisskiy yazyk).
Mari nhận xét dựa trên cơ sở đó,
Cậu chỉ dừng khi Mari, mà Rudi cho biết
Sau khi Miyuki tiếp bước theo Mari, thì bây giờ đến cả Mayumi cũng tự mang bento do mình làm đi.
Sau đó, họ tình cờ gặp Mari Kusakabe, một người lái xe mô tô và là bà mẹ đơn thân quyết định giúp đỡ anh chị em trẻ.
Ba ngôn ngữ khác có lẽ là tiếng Mari, tiếng Mordvin
Màu sắc ma pháp của Mari thật khó để diễn tả,
Mặc dù phần lớn người Mari theo chính thống giáo Nga trước cuộc cách mạng Bolshevik, nhưng một số người vẫn giữ truyền thống theo đạo Pagan.
không nói chuyện với các đồng đội", Di Mari nói.
là thủ phủ của Cộng hòa Mari El.