Examples of using Marshal in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tầng trệt của khách sạn Marshal ở thành phố Hualien bị lún xuống khiến một nhân viên thiệt mạng.
Thường thì bạn sẽ không gặp lỗi từ hàm Marshal nhưng trong một số trường hợp khi và một số kiểu không thể convert được sang JSON.
Ông được đưa đến gặp Marshal Murdock, một quan chức hạ mình phụ trách giám sát dự án.
Một cuộc nổi dậy do con trai William Marshal, Richard, nổ ra vào năm 1232,
Một nữ sinh 15 tuổi thiệt mạng tại trường trung học Marshal thuộc thị trấn Benton và một nam sinh khác cùng tuổi qua đời trong bệnh viện.
Biểu đồ này cho phép dự báo Marshal Lion Group Coin MLGC thay đổi giá theo số lượng người tìm kiếm nó trên Google.
Văn phòng Provost Marshal( thực thi pháp luật cơ sở) và Luật Thi hành Tiểu Đoàn( hỗ trợ chiến đấu hoặc“ nghị sĩ trường”)- United States Marine Corps.
Tác giả George Marshal là người sáng lập Mạng lưới Tiếp cận Thông tin Khí hậu và tác giả cuốn sách Carbon Detox và blog climatedenial. org.
Tác giả George Marshal là người sáng lập Mạng lưới Tiếp cận Thông tin Khí hậu và tác giả cuốn sách Carbon Detox và blog climatedenial. org.
cũng ở tại khách sạn Marshal.
Năm 1940, ông là một trong số ít các nghị sĩ không cho phép toàn quyền Marshal Philippe Pétain.
Làm như các tour du lịch tiếp tục đòi hỏi một mục trong sổ đăng ký duy trì bởi Marshal, mà nhà trụ sở của thương nhân.
Năm 1940, ông là một trong số ít các nghị sĩ không cho phép toàn quyền Marshal Philippe Pétain.
Đài truyền hình Đài Loan TVBS cho biết hôm thứ tư là hoạt động cứu hộ đang được tiến hành tại Khách sạn Marshal.
Hubert de Burgh và William the Marshal.
Bài viết sau đây được trích từ quyển sách“ Ultimate Guide to Google Adwords” viết bởi tác giả Perry Marshal, Mike Rhodes và Bryan Todd.
Địa điểm xảy ra vụ đánh bom gần một Học viện Quân sự Marshal Fahim ở thủ đô Kabul,
Renegade Field Marshal Khalifa Haftar,
Cảnh sát Tư pháp Hoa Kỳ( nguyên bản: United States Marshal Service)( USMS) là một lực lượng thực thi pháp luật liên bang của Hoa Kỳ trực thuộc Bộ Tư pháp Hoa Kỳ( xem 28 U. S. C.§ 561).
Đó chính là sự khác biệt giữa Marshal Field và các thương gia khác, sự khác biệt này cũng giống như sự khác biệt giữa Edwin C. Barnes với hàng nghìn thanh niên trẻ làm việc trong tổ chức của Edison.