Examples of using Mathilde in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Moufida Bourguiba( مفيدة بورقيبة),( sinh Mathilde Lorrain)( 24 tháng 1 1890 tại Saint- Maur- des- Fossés Pháp- ngày 15 tháng 11 năm 1976 tại Monastir)
từng thuộc bộ sưu tập của công chúa Mathilde de Bonaparte,
Tổng thống Pháp Emmanuel Macron cũng như Quốc vương Bỉ Phillippe và Hoàng hậu Mathilde.
Đó là Mathilde.
Thôi nào, Mathilde.
Đúng vậy, Mathilde.
Mathilde, đừng khóc.
Mathilde thích loài rùa.
Thôi đi, Mathilde.
Anh không biết Mathilde.
Đội quân bóng tối Mathilde.
Mathilde mới là nạn nhân.
Gì đây, Mathilde?
Để ổng đi, Mathilde.
Không. Mathilde Tremblay!
Mathilde và bé trai. Ừ.
Tặng Emmenthaler từ Markus và Mathilde.
Sao cháu biết Mathilde?
Lại cùng chú, Mathilde.
Là người giỏi nhất. Mathilde.