Examples of using Mathur in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
YP Mathur.
Sudhin Mathur, Giám đốc điều hành, Motorola Mobility India.
Ông Mathur, ông đề nghị anh ấy ra đầu hàng.
Sudhin Mathur, Giám đốc điều hành, Motorola Mobility India.
Sudhin Mathur, Giám đốc điều hành, Motorola Mobility India.
Anh trai của anh, Gautam Mathur là một nhà biên kịch.
Anh Raghubeer, ông Mathur chịu trách nhiệm về trường hợp của anh.
Barry Wittman; Aditya Mathur; Tim Korb( ngày 30 tháng 12 năm 2012).
Mathur làm việc như là trợ lý cho các bộ phim Bollywood như Kyun!
Mathur làm việc như là trợ lý cho các bộ phim Bollywood như Kyun!
Đến khoảng thời gian đó, Mathur cho biết sử dụng năng lượng tái tạo sẽ rẻ hơn.
Naina Mathur( Rani Mukerji) là một giáo viên đầy tham vọng, người bị chứng Tourette Syndrome.
Tiến sĩ Mathur… Ta sẽ có thể tạo ra 1 Rohit Mehra mới. Nếu thí nghiệm này thành công.
Ông Vishnu Mathur, người đứng đầu Hội các nhà Sản xuất Xe hơi Ấn Độ, cho biết.
Trong một cảnh của phim, hai nam diễn viên Rahul Bose và Arjun Mathur ôm ấp nhau giữa nơi công cộng.
Ông Dhiraj Mathur, người đứng đầu bộ phận hàng không của PwC Ấn Độ khẳng định mức thuế này là" vô lý".
Amit Mathur có hơn 30 năm kinh nghiệm trong chiến lược
Giống như hàng nghìn người khác, Megha Mathur chuyển đến thành phố Gurgaon vì công việc có thu nhập cao trong ngành công nghệ.
Giống như hàng nghìn người khác, Megha Mathur chuyển đến thành phố Gurgaon vì công việc có thu nhập cao trong ngành công nghệ.
Mathur, hiện đang làm việc tại công ty khởi nghiệp thương mại điện tử Ấn Độ Meesho, nói rằng cô thích Bangalore hơn Gurgaon.