Examples of using Maturity in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mô hình khác là CMM( Capability Maturity Model) và CMMI Capability Maturity. .
Các chiến lược được thống nhất thành CMMI( Capability maturity model integration).
Mô hình Maturity thường đề cập đến giai đoạn này là“ ad hoc”.
Tiền của Zero Maturity( MZM) là một thước đo của chất lỏng cung tiềntrong nền kinh tế.
Hoạt động cộng đồng phụ thuộc vào một số yếu tố như" maturity" của tool hoặc số người đóng góp.
Đó là cách thể hiện quan trọng về những gì chúng ta gọi là“ chín muồi tình cảm”( affective maturity).
Phil Crosbuy, người đã xuất bản Quality Management Maturity Grid trong cuốn sách Quality is Free của ông vào năm 1979.
Sự khác biệt giữa Maturity level 3 và Maturity level 4
Xem Martin Fowlers viết bài Richardson Maturity Người mẫu( RMM) cho một lời giải thích về một dịch vụ RESTful là gì.
CMMI( Capability Maturity Model Integration)
CMMI( Capability Maturity Model Integration)
Ai đó đã viết trong tạp chí Modern Maturity thế này:“ Thế giới đầy dẫy hai loại người, người ban cho và người nhận lãnh.
Với mỗi cá nhân trong từng chủng loại là ontogenesis- the development of an individual organism or anatomical or behavioral feature from the earliest stage to maturity.
Nếu settlement ≥ maturity, hay nếu maturity lớn hơn một năm sau settlement, TBILLEQ() sẽ trả về giá trị lỗi NUM!
Với mỗi cá nhân trong từng chủng loại là ontogenesis- the development of an individual organism or anatomical or behavioral feature from the earliest stage to maturity.
Capability Maturity Model( CMM)- Mô hình khả năng tăng trưởng: Năm mức khung giai đoạn mô tả các yếu tố chính của một quy trình phần mềm hiệu quả.
CMM( Capability Maturity Model) mô hình phát triền phần mềm được định nghĩa lần đầu vào năm 1989 trong cuốn sách" Managing the Software Process" được viết bởi Watts Humphrey.
Maturity thương mại:
Capability Maturity Model Integration( CMMI)- Mô hình khả năng tăng trưởng tích hợp: Một khung mô tả yếu tố chính của quy trình phát triển và bảo trì sản phẩm hiệu quả.
điều này thông báo cho người dùng Google Play biết về Maturity Level của nó.