Examples of using Maud in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Năm 1957, nhà thiên văn học và Maya học Maud Worcester Makemson đã viết rằng:" sự hoàn tất một Chu Kỳ Lớn của 13 b' ak' tun mang một ý nghĩa vô cùng trọng đại đối với người Maya".[ 18]
người phụ nữ tiếp theo, Maud Bales, đủ điều kiện làm bác sĩ phẫu thuật thú y ở Nam Phi.[ 3] Morice ngay lập tức bắt đầu một hoạt động thú y tư nhân kéo dài đến năm 1935.
CSSAW ã tạo ra Ủy ban MAUD để nghiên cứu.
Kết quả cuối cùng là 2 bản báo cáo được MAUD công bố vào tháng 7 năm 1941 mang tên" Sử dụng uranium cho bom nguyên tử" và" Sử dụng uranium như một nguồn năng lượng.".
Một nhóm các nhà khoa học nổi tiếng thành lập ủy ban mang tên MAUD tại Anh và thực hiện các nghiên cứu dưới sự giám sát bởi các Đại học Birmingham, Bristol, Cambridge, Liverpool và Oxford.
Năm 1941, ông đã viết bản nháp cuối cùng cho báo cáo MAUD, thứ sau đó thành" cảm hứng" của chính phủ Hoa Kỳ để bắt đầu các nỗ lực nghiên cứu bom nguyên tử một cách… nghiêm túc.
Ông được Ủy ban MAUD[ 1] ủy nhiệm việc nghiên cứu tính khả thi của việc tách urani- 235 bằng nhiễu xạ khí năm 1940, việc mà ông đã thực hiện với nhà vật lý Nicholas Kurti, người cộng tác của ông.
Trong báo cáo cuối cùng của mình vào tháng 7 năm 1941, Ủy ban MAUD kết luận rằng một quả bom nguyên tử không chỉ khả thi mà còn có thể được sản xuất vào khoảng năm 1943.
MA trong kiến trúc và thiết kế đô thị( MAUD) đề xuất một quan điểm cụ thể của thành phố,
Đổi lại, Lawrence đã dẫn dắt người bạn và đồng nghiệp Robert Oppenheimer kiểm tra lại vật lý của báo cáo của Ủy ban MAUD, đã được thảo luận tại cuộc họp tại Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Điện Tổng hợp tại Schenectady, New York vào ngày 21 tháng 10 năm 1941.
Tôi nhìn Maud.
Tôi nhìn Maud.
Maud, đi thôi.
Công chúa Maud xứ Wales.
Công chúa Maud xứ Wales.
Nhà văn Lucille Maud Montgomery.
Chúng đang ở với Maud.
Phía bắc của Queen Maud Land.
Tên người cháu gái là Maud.
Maud, Thứ bảy thì thế nào?