Examples of using Maus in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong tháng 11 năm 2012 Lacoste đã được mua theo nhóm gia đình tổ chức Thụy Sĩ Maus Frères.
Trong tháng 11 năm 2012 Lacoste đã được mua theo nhóm gia đình tổ chức Thụy Sĩ Maus Frères.
Trên toàn thế giới, có hơn 1,86 tỷ người dùng Facebook hoạt động hàng tháng( Facebook MAUs),….
Trong tháng 11 năm 2012 Lacoste đã được mua theo nhóm gia đình tổ chức Thụy Sĩ Maus Frères.
bàn phím Maus….
Thanh niên khỏe mạnh đã tham gia vào một thí nghiệm mà ông Maus gọi đùa là“ Thí nghiệm buồn tẻ nhất từng có”.
Không chỉ vậy, đôi chân dài, cơ bắp của họ cho phép Maus nhảy lên tầm cao tuyệt vời với sự dễ dàng nhất.
Sau khi cố gắng làm an lòng vợ, Demetrius đã thuê ông bạn hàng xóm- Frank Maus, 34 tuổi, giúp vợ mình có thai.
WhatApp đã thu hút thêm 100 triệu MAUs trong vòng 5 tháng kể từ tháng 4- tháng 9 và hiện tại cán mốc 900 triệu người dùng.
Vấn đề lớn nhất mà Maus gặp phải đó là trọng lượng của nó vượt quá tải trọng của mọi cây cầu ở châu Âu thời bấy giờ.
Công mẹ đứng đằng sau ứng dụng tin nhắn LINE vào sáng nay đã công bố họ đạt mốc 212 triệu người dùng hoạt động hàng tháng( MAUs).
Trên toàn cầu, có hơn 2,20 tỷ người dùng Facebook hoạt động hàng tháng trong quý 1 năm 2018( Facebook MAUs), tăng 13% so với năm ngoái.
trở thành một phần của tập đoàn Maus Freres, Thụy Sĩ.
Die Maus từ Sendung mit der Maus- đây là một chuỗi sách nổi tiếng ở Đức
trở thành một phần của tập đoàn Maus Freres, Thụy Sĩ.
Con số đó đại diện cho tổng số người dùng đã đăng ký, mặc dù ngược lại với người dùng hoạt động hàng tháng( MAUs) mà chúng tôi báo cáo cho nhiều nền tảng khác.
Một con số khác từ báo cáo lợi nhuận Quý 4 công ty cho rằng có 1,23 tỷ người dùng mỗi tháng( MAUs) trong suốt khoảng thời gian từ tháng 10- tháng 12, và trong đó có 945 lượt người dùng truy cập trên các thiết bị di động.
Mặc dù vậy đơn giản với các nguyên mẫu còn tồn tại cho đến ngày nay thì Maus xứng đáng là siêu xe tăng lớn và nặng nhất từng được chế tạo của con người, biến nó trở thành một trong những thành quả sáng tạo đáng kinh ngạc của ngành quân sự.
như„ Chuột nhắt lên sóng“( Die Sendung mit der Maus), một trong những chương trình truyền hình trẻ em thành công nhất của Đức,
Ai Cập Maus có thể khá thanh nhạc