Examples of using Mayor in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
theo Adrienne Mayor, nhà nghiên cứu truyền thống dân gian kiêm sử gia tại Đại học Standford,
Kể từ năm 1986 Tierra Mayor tổ chức Marchablanca hàng năm,
Nhà vũ trụ học người Mỹ gốc Canada James Peebles và các nhà khoa học Thụy Sĩ Michel Mayor và Didier Queloz đã giành giải thưởng Nobel Vật lý 2019 hôm thứ ba vì làm sáng tỏ sự tiến hóa của vũ trụ và khám phá các hành tinh quay quanh mặt trời xa xôi.
Kết quả từ những khám phá từ HARPS đã vượt mọi sự mong đợi và bao gồm sự phong phú đặc biệt về những hành tinh Siêu Trái đất và hành tinh tương tự Hải vương tinh quay quanh một ngôi sao rất giống với mặt trời của chúng ta,” chủ nhiệm nhóm HARPS Michel Mayor của Đại học Geneva ở Thụy Sĩ cho biết trong một tuyên bố.
Kiến trúc Tây Ban Nha để lại dấu ấn tại Philippines trong việc thiết kế nhiều đô thị, nhiều con phố được sắp xếp quanh một quảng trường trung tâm hay plaza mayor, song nhiều tòa nhà mang ảnh hưởng kiến trúc Tây Ban Nha bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Kai in Kung Fu Panda 3( 2016), Mayor Lionheart trong Zootopia( 2016), và Khampa trong Rock Dog( 2016).
Kai in Kung Fu Panda 3( 2016), Mayor Lionheart trong Zootopia( 2016),
tập" She' s the Mayor" nhưng thời gian đã bị lùi lại bởi phát minh điên rồ của Heinz.
Chúng tôi hoan nghênh Mayor de Blasio cho hành động
Kiến trúc Tây Ban Nha để lại dấu ấn tại Philippines trong việc thiết kế nhiều đô thị, nhiều con phố được sắp xếp quanh một quảng trường trung tâm hay plaza mayor, song nhiều tòa nhà mang ảnh hưởng kiến trúc Tây Ban Nha bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ hai.[ 17] Một số ví dụ vẫn còn cho đến nay, chủ yếu là tại các nhà thờ, tòa nhà chính quyền, và các đại học.
chúng tôi vui mừng thấy Mayor de Blasio
các công trình lớn trong khu vực lân cận của quảng trường Plaza Mayor.
bao gồm do các gia đình của António Champalimaud( Banco Pinto& Sotto Mayor, Cimpor), José Manuel de Mello( CUF- Companhia União Fabril,
MAYOR 1931 Những từ này đã được viết bởi thị trưởng Edward Robeson Taylor.
Truyện Randy Mayor.
Cám ơn, Mayor Nelson.
Địa chỉ: Plaza Mayor.
Ngôi đền Templo Mayor.
Tôi không bầu cho Mayor.
Cảm ơn anh, Mayor Giuliani.