MCG in English translation

mcg
mg mỗi
microgam
µg
μg
g
mcg
µg
mg
micrograms
microgam
mcgs

Examples of using Mcg in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
liều RDA đối với vitamin A là 750 mcg( 0,75 mg).
the RDA for vitamin A is 750 micrograms(0.75 milligrams).
E- cigarettes được sử dụng thông thường, chỉ tạo ra mức" không đáng kể" của acrolein( dưới 10 mcg/ puff).
E-cigarettes, used normally, only generate"negligible" levels of acrolein(less than 10 µg"per puff").
Một phần nhỏ tảo xoắn spirulina cũng đã vượt quá so với hàm lượng đề nghị hàng ngày từ 1.5 đến 3 mcg.
A single serving of Spirulina easily exceeds the Recommended Daily Allowance of 1.5 to 3 mcg daily.
Một nghiên cứu lớn cho thấy rằng những phụ nữ 2.500 mcg axit folic cùng với 500 mg vitamin B6 và 1.000 mcg cyanocobalamin( vitamin B12)
One large study found that women who took 2,500 mcg of folic acid in addition to 500 mg of vitamin B6 and 1,000 mcg of cyanocobalamin(vitamin B12)
Bạn có thể nhiễm đến 50 mcg BPA từ can 1l nước ép cà chua,
You can get 50 micrograms of BPA per liter out of a tomato can, and that's a level
bệnh nhân tiểu đường loại 2 được cung cấp 1,250 mcg( 50.000 IU)
patients with type 2 diabetes were offered 1,250 mcg(50,000 IU)
Phụ nữ dự định có thai nên chắc chắn để có được những khuyến cáo 400 mcg mỗi ngày, vì nhiều khiếm khuyết ống thần kinh có thể xảy ra ngay sau khi thụ thai, trước khi một người phụ nữ thậm chí còn biết cô đang mang thai.
Women planning to become pregnant should ensure that they receive the recommended 400 μg daily, as many neural tube defects can occur shortly after conception and before a woman knows she is pregnant.
Liều thủy ngân an toàn tối đa là 0,045 mcg thủy ngân cho mỗi pound trọng lượng cơ thể( 0,1 mcg mỗi kg), nghĩa là một người nặng 150 pound( 68 kg) có thể tiêu thụ tới 6,8 mcg thủy ngân mỗi ngày( 12).
The maximum safe dose of mercury is 0.045 mcg of mercury per pound of body weight(0.1 mcg per kg), meaning that a 150-pound(68-kg) person can consume up to 6.8 mcg of mercury per day(12).
Liều được chia ra có thể là 125- 250 mcg( 5000- 10 000 IU) sử dụng mỗi
Gradual dosing may be 125-250 micrograms(5,000-10,000 IU) taken daily for 2-3 months,
Gan cực kì quan trọng trong việc đào thải nhôm- 250 micrograms( mcg) nhôm- có mặt trong mũi viêm gan
The liver is also extremely important in detoxifying the aluminum- the 250 micrograms(mcgs) of aluminum- that is in the hepatitis B vaccine,
Đối với một chất bổ sung hoạt động ở mức 300 mcg( 0,3 mg),
For a supplement that works at 300 mcg(0.3 mg) you would expect
các liều lượng sau đây đã được uống bằng miệng: 10 mcg hoặc 50 mcg dạng cyanocobalamin mỗi ngày trong vòng 1 tháng;
the following doses have been taken by mouth: 10 micrograms or 50 micrograms of cyanocobalamin daily for one month; and one milligram of
Bổ sung 400 mcg axit folic hàng ngày từ một tháng trước khi mang thai đến tháng thứ ba của thai kỳ sẽ làm giảm nguy cơ dị dạng ống thần kinh ở thai nhi.
Supplementing 400 μg of folic acid daily from one month before pregnancy to the third month of pregnancy reduces the risks of neural tube closure in babies.
Gan cực kì quan trọng trong việc đào thải nhôm- 250 micrograms( mcg) nhôm- có mặt trong mũi viêm gan
The liver is also extremely important in detoxifying the aluminum-the 250 micrograms(mcgs) of aluminum-that is in the hepatitis B vaccine,
Liều mỗi lần tiêm: 50 mcg Tiêm mỗi lọ: liều 20 x 50 mcg Ví dụ Số lượng cần tiêm:
Dose per injection: 50 mcg Injections per vial: 20 x 50 mcg dosages Example Amounts to Inject: If you use
Mức phơi nhiễm với PM2, 5 ở Anh là khoảng 10 mcg/ m3, thấp hơn một nửa so với qui định của châu Âu là dưới 25 mcg/ m3, nhưng các tác giả vẫn thấy các tác động có hại.
The average exposure to PM2.5 in the UK is about 10 micrograms per m3 which is less than half of the European target of under 25 micrograms per m3 yet the authors still found harmful effects.
Các nhà nghiên cứu phân ngẫu nhiên những phụ nữ ở giai đoạn đầu của chuyển dạ theo tỷ lệ 1: 1 để sử dụng 400 mcg misoprostol hoặc giả dược ngay sau sinh.
The researchers randomly assigned women during the first stage of labor in a one-to-one ratio to receive 400 μg misoprostol or placebo immediately after the baby's birth.
những phụ nữ 500 mg vitamin B6 mỗi ngày cùng với 1.000 mcg cyanocobalamin( vitamin B12) và 2.500 mcg axit folic làm giảm nguy cơ phát triển AMD,
50 mg of vitamin B6 daily, along with 1,000 mcg of cyanocobalamin(vitamin B12) and 2,500 mcg of folic acid, reduced their risk of developing AMD, an eye disease
Liều từ 5 đến 10 milligram- lượng thường được đưa vào các chế phẩm bổ sung- cao gấp 166 lần đến 333 lần so với khẩu phần cần thiết là 30 mcg cần thiết trong chế độ ăn hàng ngày.
A 5- to 10-milligram dose, an amount that is usually added to supplements, is 166% to 333% more than the 30 micrograms most people need in their diets every day.
Nếu không đạt được đáp ứng lâm sàng thỏa đáng, nên đo nồng độ trong huyết tương để xác định xem liệu chúng có nằm trong phạm vi điều trị thường được chấp nhận hay không( 50- 100 mcg/ ml).
If satisfactory clinical response has not been achieved, plasma levels should be measured to determine whether or not they are in the usually accepted therapeutic range(50 -100 μg/mL).
Results: 823, Time: 0.0328

Top dictionary queries

Vietnamese - English