Examples of using Mcleod in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Thekchen Chöling, McLeod Ganj, Dharamsala,
Thekchen Chöling, McLeod Ganj, Dharamsala,
Chàng trai, Thorgrin thuộc Tây Vương quốc, thị trấn phía Nam của tộc McLeod được mọi người biết đến với cái tên giản dị là Thor- đứa con út ít được cha thương yêu nhất trong số bốn anh em, đã thức thâu đêm với những suy tư.
Ian McLeod, nhà phân tích của Thomas Crown Art,
Ian McLeod, nhà phân tích của Thomas Crown Art,
Ian McLeod- nhà phân tích của Thomas Crown Art,
Ian McLeod, nhà phân tích của Thomas Crown Art,
MELVIN MCLEOD: Và đề mở rộng điều ấy đến xã hội rộng lớn hơn.
MELVIN MCLEOD: Ngài đã ở phương Tây rất lâu.
MELVIN MCLEOD: Ngài nói rằng Đức Phật là một con người.
Tác giả: LISA EARLE MCLEOD tác giả của cuốn sách“ Bán hàng với mục đích cao cả”.
MELVIN MCLEOD: Do thế để giáo pháp thực sự mạnh mẽ chúng ta phải chuyển hóa không chỉ chúng ta, nhưng trong tác động của xã hội.
MELVIN MCLEOD: Một số người mà tôi đã tiếp chuyện dường như thấu hiểu khái niệm tương tức tương nhập như một tuyên bố rằng tất cả mọi vật là một.
MELVIN MCLEOD: Con người chúng ta nói rằng trên tất cả mọi thứ khác chúng ta muốn tình yêu thương.
MELVIN MCLEOD: Điều gì xãy ra khi chúng ta nhận ra rằng tính bản nhiên của tự ngã là vô ngã?
MELVIN MCLEOD: Có phải ngài nghĩ
MELVIN MCLEOD: Chung quanh chúng ta tại tu viện này có nhiều những tấm khẩu hiệu nhắc nhở mọi người chính niệm, trở về thân thể và hơi thở của họ, và để nhận ra tình bản nhiên của họ như những con người.
Đúng là McLeod.
Đây là McLeod.
Tôi là Nelse McLeod.