Examples of using Meer in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mark Meer, David Hayter
Một trong những khẩu hiệu chiến dịch của ông là:" Meer Markt, kèm cặp overheid"( thị trường nhiều hơn, chính quyền ít hơn).
Hà Lan: Ông Pieter Frank van der Meer đã chuẩn bị sẵn một thuyền cứu sinh trong vườn ở làng Kootwijkerbroek,
khi bạn gõ hoặc viết”, Van der Meer cho biết.
Alec Meer tại Eurogamer thì khen ngợi tính sáng tạo của các công nghệ mới
Hồ Paterswoldse Meer là một trong những nơi mà bạn có thể trượt dốc trong một khung cảnh thiên nhiên, dưới một môi trường ngoạn mục.
Taza Meer, một nông dân, thoải mái trò chuyện dưới sự bảo vệ của một người đàn ông đang đeo khẩu AK47 trên vai.
Bộ phim có Mark Meer, diễn viên lồng tiếng cho phiên bản nam của Tư lệnh Shepard trong trò chơi, trong vai Đại tá Jon Grissom.
Simon van der Meer đều đã theo học tại trường.
Simon van der Meer cho những nghiên cứu dẫn đến việc tìm ra hạt W và Z.
Rubbia chia giải năm 1984 với Simon van der Meer, người có những phát minh quan trọng trong việc xây dựng buồng va chạm đó.
Bản quyền được nêu trong đơn kiện này là hai bằng sáng chế được cấp cho Joannes Jozef Everardus Van Der Meer, một nhà khoa học máy tính.
Simon van der Meer cho những nghiên cứu dẫn đến việc tìm ra hạt W và Z.
Chúng tôi rõ ràng không thể làm ô nhiễm một hồ nước như chúng tôi làm nước thử nghiệm trong phòng thí nghiệm của chúng tôi", van der Meer nói.
Bộ phim xoay quanh câu chuyện của hai N7 Soldiers, Meer và Hale, những người đang săn lùng Defoe,
Die weiße Stadt am Meer).
Carlo Rubbia- nhà Vật lý người Ý, cùng chia sẻ giải Nobel Vật lý năm 1984 với Simon Van der Meer cho những đóng góp trong việc tìm ra hạt W và Z. GS.
Die weiße Stadt am Meer).
Alec Meer của Rock, Paper,
Không hài lòng với phản ứng của cảnh sát ở Amsterdam, thành phố có tới 300 vụ ăn cắp điện thoại mỗi tuần, Meer quyết định tìm hiểu xem kẻ ăn cắp điện thoại là kiểu người nào.