Examples of using Melvin in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rút ra kinh nghiệm từ bản thân mình với Stomp trên Melvin, Stirling đã viết một bài solo với violon
Đối tác từ thiện Cầu Sinh Học Maysia của chúng tôi là Melvin Gumal, WCS, đã gặp hoàng tử Charles để cho ông ấy xem những công việc đáng kinh ngạc mà họ đã làm và những vùng đất nông nghiệp sẽ sớm trở thành khi bảo tồn- chúng tôi tự hào được hỗ trợ Melvin và đội của ông!
là William Rogers và Melvin Laird, cả hai người họ rất hoài nghi về việc mở rộng cuộc chiến tranh.
Springer- Verlag Raymond M. Smullyan, Melvin Fitting, 2010, Lý thuyết tập hợp
gian mới" tổ chức các diễn giả từ cựu phi hành gia NASA Leland Melvin đến Marc Okrand,
Theo Galati và Melvin," Các quỹ hưu trí,
cô đã trình bày các chương trình giáo dục như Corners, Melvin and Maureen' s Music- a- grams( chạy từ năm 1992 đến 1996),
MELVIN MCLEOD: Và đề mở rộng điều ấy đến xã hội rộng lớn hơn.
MELVIN MCLEOD: Ngài đã ở phương Tây rất lâu.
MELVIN MCLEOD: Ngài nói rằng Đức Phật là một con người.
MELVIN MCLEOD: Do thế để giáo pháp thực sự mạnh mẽ chúng ta phải chuyển hóa không chỉ chúng ta, nhưng trong tác động của xã hội.
MELVIN MCLEOD: Một số người mà tôi đã tiếp chuyện dường như thấu hiểu khái niệm tương tức tương nhập như một tuyên bố rằng tất cả mọi vật là một.
MELVIN MCLEOD: Con người chúng ta nói rằng trên tất cả mọi thứ khác chúng ta muốn tình yêu thương.
MELVIN MCLEOD: Ngài đã sống một đời sống dài lâu trong suốt một thế kỷ thật là kinh khủng, trong một đất nước khổ đau vô cùng tận.
MELVIN MCLEOD: Điều gì xãy ra khi chúng ta nhận ra rằng tính bản nhiên của tự ngã là vô ngã?
MELVIN MCLEOD: Ngược lại,
MELVIN MCLEOD: Có phải ngài nghĩ
MELVIN MCLEOD: Chung quanh chúng ta tại tu viện này có nhiều những tấm khẩu hiệu nhắc nhở mọi người chính niệm, trở về thân thể và hơi thở của họ, và để nhận ra tình bản nhiên của họ như những con người.
Melvin đi làm.
Tạo bởi melvin.