Examples of using Meredith in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhà ga thuộc sở hữu của công ty con Meredith Local Media của Meredith Corporation, như một phần của sự độc quyền với chi nhánh KCTV của CBS( kênh 5).
Meredith nhìn lướt qua đồng hồ của cô,
Lần đầu tiên cả gia đình biết đến Meredith là vào ngày cả hai đến dùng bữa tối cùng gia đình để thong báo về lễ đính hôn của họ.
Trong một tuyên bố chuẩn bị cho thương vụ, Chủ tịch Meredith Tom Harty gọi thỏa thuận này“ có tính chất thay đổi”.
Phụ huynh đã gặp Meredith trong phòng khách sạn Boston không nằm trong số những người bị buộc tội.
Anderson là người gốc Meredith, New Hampshire,
Cậu biết là gia đình Meredith đã mua tòa nhà này… sau khi bệnh viện St. Mathews đóng cửa vào năm… 1952.
Meredith hy vọng sẽ đạt được thỏa thuận cuối cùng trong 3 tháng đầu năm 2018.
Cậu biết là gia đình Meredith đã mua tòa nhà này… sau khi bệnh viện St. Mathews đóng cửa vào năm… 1952.
Cô Meredith Powell thuê tôi… để điều tra sự biến mất của anh Paul Allen.
Cô Meredith Powell thuê tôi… để điều tra sự biến mất của anh Paul Allen.
Meredith Sharples, giám đốc Post Office Telecoms, cho biết:“ Chúng ta ngày càng phụ thuộc vào Internet vì nhiều khía cạnh của cuộc sống.
Để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia có tay nghề cao, Meredith MBA hiện nay cung cấp một tập trung nguồn nhân lực quản lý.
Để đáp ứng nhu cầu của các chuyên gia có tay nghề cao, Meredith MBA hiện nay cung cấp một tập trung nguồn nhân lực quản lý.
Các kế hoạch của bộ phận tin tức cuối cùng sẽ bị hủy bỏ khi Sinclair thông báo rằng họ sẽ bán kênh 62 cho Tập đoàn Meredith.
Đừng mong đợi được giúp đỡ nhiều như thường lệ.”- Meredith Ford, sinh viên trường Sciences Po Paris, chia sẻ.
Có lẽ vì lần cuối cùng anh ấy tháy chúng ta ở cùng nhau, chúng ta đã liếc anh ta với vẻ ghét bỏ rõ ràng”- Meredith, người luôn rất công bằng lên tiếng.
Ông Lee vẫn còn sống trên đảo Geoje, nơi tàu Meredith Victory cập cảng gần 70 năm trước.
Để đáp ứng nhu cầu cho các chuyên gia dự án có thẩm quyền, Meredith MBA cung cấp một tập trung quản lý dự án.
Tôi nghĩ ngay đến nhóm The Beatles vì vừa thấy họ trong phòng Meredith.