Examples of using Message in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ, bạn có thể không thể gửi các ảnh trong instant message cho tới khi thêm chương trình instant message này vào danh sách các ngoại lệ.
hãy disable cài đặt này bằng cách mở Preferences trong ứng dụng Message.
Giao tiếp giữa consumers/ producers được tạo thông qua một message broker dựa trên các tiêu chuẩn message không đồng bộ, chẳng hạn như AMQP, MQTT, v. v.
Cho ví dụ, bạn có thể không thể gửi các ảnh trong instant message cho tới khi thêm chương trình instant message này vào danh sách các ngoại lệ.
và voice message thay thế cách thức mọi người sử dụng điện thoại.
Cho ví dụ, bạn có thể không thể gửi các ảnh trong instant message cho tới khi thêm chương trình instant message này vào danh sách các ngoại lệ.
Mở ứng dụng Message, tìm đến cuộc hội thoại iMessage và chọn tùy chọn Animoji.
Message Body được bao gồm tin nhắn,
Bạn cũng có thể vô hiệu hóa Message Reactions cho từng đối tượng cụ thể bằng cách click vào tên liên lạc của họ, chọn Notifications> Reactions to messages.
Phần phía máy chủ của các kết nối WebSocket nhận message và chuyển tiếp nó tới tất cả các client kết nối khác sử dụng các phương thức broadcast.
Trong kiểu point- to- point, toàn bộ logic định tuyến message nằm trên mỗi điểm cuối
Message Queue có thể góp phần giải quyết vấn đề này,
Pst, những message nào được chuyển đi trong chương trình đều được coi là xoá cứng.
Các đối tượng AR bây giờ có thể được gửi qua Message và Mail, sau đó được xem trong thế giới thực.
Mỗi message trên mạng có quy định kích thước có thể được truyền đi, gọi là các đơn vị truyền tải tối đa( MTU).
Trong mục“ Message Setup” các bạn chọn giữa“ Text Only” hoặc“ Text& Image” trong phần“ Format”.
Các đối tượng AR bây giờ có thể được gửi qua Message và Mail, sau đó được xem trong thế giới thực.
Các dịch vụ cơ sở hạ tầng, chẳng hạn như message broker, thường sẽ có một vị trí tĩnh,
cơ sở dữ liệu và message broker.
Có một vài cách để thực hiện việc này, bao gồm việc sử dụng cơ sở dữ liệu như message queue, transaction log mining, và event sourcing.