Examples of using Metanol in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhật Bản để tâm hơn tới mối đe dọa tới tuyến vận chuyển trong khu vực khi một trong những tàu chở dầu của nước này bị tấn công vào tháng 6 khi đang chở 25.000 tấn metanol từ Ả Rập Saudi tới châu Á.
Không giống như ethanol hoặc metanol, rượu isopropyl không thể trộn với dung dịch muối
Các dung môi không chứa nước khi trộn với nước sẽ tạo thành một hỗn hợp đồng nhất được gọi là sản phẩm tan trong nước( ví dụ, metanol, acetone) trong khi các chất bị tách
Magnesium nitrat phân bón giá hexahydrate lớp Magnesium nitrate dễ hòa tan trong nước, amoniac lỏng, metanol và ethanol, có thể cung cấp cho cây trồng nitrate tan trong nước
Giá cho magie nitrat hexahydrat Mg( NO3) 2 Magnesium nitrate dễ hòa tan trong nước, amoniac lỏng, metanol và ethanol, có thể cung cấp cho cây trồng nitrate tan trong nước
Phương pháp dung môi natri metanol và dung môi methanol trong bể phản ứng
hòa tan trong nước, metanol, ethanol, pyridin,
một quá trình chuyển đổi trực tiếp carbon dioxide từ không khí thành nhiên liệu dễ cháy là metanol.
để cacbonyl hóa có xúc tác của metanol nhằm sản xuất axít axetic theo quy trình Monsanto).
hòa tan trong nước và metanol và ít tan trong ethanol.[ 2].
Dimetyl amin phản ứng với các axít để tạo ra các muối, như dimetyl amin hiđrôclorua, một chất rắn không mùi màu trắng với điểm nóng chảy là 171,5 ° C. Dimetyl amin được sản xuất bằng phản ứng có xúc tác của metanol với amoniac ở nhiệt độ và áp suất cao:[ 2].
159 K. Điểm đóng băng của metanol hoặc rượu methyl( CH 3 OH)
chẳng hạn như metanol vầ ethanol,[ 1] cũng như trong các dung môi kỳ lạ hơn như dung môi eutectic
Metanol ≤ 3000ppm Phù hợp.
Thu hồi metanol từ biodiesel.
Ít tan trong metanol/ chloroform.
Tự do hòa tan trong metanol.
Metanol và etanol là các loại rượu.
Metanol hơn 40 năm.
Metanol và etanol là hai loại rượu hay.