Examples of using Metasploit in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phiên bản thương mại Metasploit Express và Metasploit Pro.
Với Armitage thoát khỏi gõ terminal lệnh Metasploit.
Sau khi hoàn tất, bạn đã sẵn sàng chạy Metasploit.
Cơ sở dữ liệu Metasploit- theo sát các yêu cầu của user.
FBI sử dụng Metasploit để xác định người sử dụng mạng TOR- RedesZone.
Thông thạo các công cụ tiêu chuẩn của ngành như Burp Suite và Metasploit.
Có rất nhiều các bộ công cụ đầy đủ hơn như Metasploit và Burp Suite.
Nó được tạo và đưa lên nhờ công cụ rất thông minh HDM của Metasploit.
Trên thực tế, metasploit cũng giống
Metasploit là một bộ sưu tập rất phổ biến của các công cụ thâm nhập khác nhau.
Metasploit có thể được triển khai để mở bất kỳ" cánh cửa khép hờ" nào.
Metasploit được phát triển vào năm 2003 như là một open source project bởi H. D. Moore.
Sở dĩ như vậy là bởi metasploit là một framework chứ không phải một ứng dụng cụ thể.
Sử dụng IPS để lọc các shellcode đã được biết đến, ví dụ các shellcode có trong Metasploit.
Metasploit- đây là công cụ mã nguồn mở để phát triển, thử nghiệm và sử dụng mã khai thác.
Với hash đánh cắp và Metasploit trong tay, chúng ta sẽ bắt đầu chuẩn bị cho việc tấn công.
Metasploit 5.0 là bản cập nhật đầu tiên của phần mềm này kể từ phiên bản 4.0 xuất hiện năm 2011.
FBI khai thác các lỗ hổng trong mã Flash từ dự án Metasploit bị bỏ rơi được gọi là“ Decloacking Engine”.
Metasploit là một framework, phụ thuộc vào việc sử dụng các modul khác nhau để thực hiện các hành động của nó.
Thiết bị này là một mã nguồn mở( open source project) được tạo ra để tiến hành khai thác Metasploit Windows.