Examples of using Metatron in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi sẽ dùng Malachi để săn Metatron.
Chúa Trời? Bạn đang nói chuyện với Metatron, Aziraphale.
Ở thiên đường? Phòng Metatron.
Bạn đang nói chuyện với Metatron, Aziraphale.
Tôi không biết. Metatron đâu?
Tôi không biết. Metatron đâu?
Sẽ không vậy nếu tôi tìm được phương án nào đó để tống khứ Metatron.
Ezra đây là một trong những thuộc hạ cấp cao của Metatron?
Phòng Metatron.
Được bảo vệ bởi 2 cận vệ trung thành nhất của Metatron.
Cô ta là người của Metatron.
Một cái gì đó mà Metatron không có?
Lật Metatron và thống trị thiên đường và… Thiên Đường Dù bên này
Và lần sau chúng ta thấy Naomi hay Metatron hay bất kể là kẻ nào gây ra chuyện này, chúng ta sẽ đòi lại công bằng.
Sử dụng Phiến đá thiên thần, Tôi tin Metatron đã biết cách khai thác sức mạnh của nó để mang lại cho ông ta sức mạnh tương đương để… Thế nào?
Vậy anh nói rằng Metatron đã cài anh, sắp đặt những người bom tự sát đó.
Và lần sau chúng ta thấy Naomi hay Metatron hay bất kể là kẻ nào gây ra chuyện này, chúng ta sẽ đòi lại công bằng.
Vậy anh nói rằng Metatron đã cài anh, khiến chính ông ta là nạn nhân. sắp đặt những người bom tự sát đó.
Ta chả tìm được gì từ thư viện Men of Letters, Metatron có thể có hoặc không biết gì cả,
Sử dụng Phiến đá thiên thần, Tôi tin Metatron đã biết cách khai thác sức mạnh của nó để mang lại cho ông ta sức mạnh tương đương để… Thế nào?