Examples of using Mev in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
MEV( Module Electronique Video)
MEV cung cấp cho F2EM nguồn điện chính
chuyển đổi số hóa thành 12 bit trong MEV.
bắt đầu một ví MyEtherWallet( MEV).
Trong những năm gần đây, thành phố đã mở trường đại học riêng của mình gọi là MEV- Međimursko veleučilište u Čakovcu( Đại học Međimurje trong Čakovec), cung cấp các
Front End Electronics Module( F2EM) và Video Electronics( MEV), là một phần của IEU( Imaging and Electronics Unit).
và Video Electronics( MEV), là một phần của IEU( Imaging and Electronics Unit).
Năng lượng, MeV.
Nhân là 200 MeV.
Lên đến 100 MeV.
Trung bình là 200 MeV.
Neutron, năng lƣợng> 20 MeV.
Phát hiện Alpha xuống 2 MeV.
Mỗi tia gamma có năng lượng 0.511 MeV.
Năng lượng danh nghĩa nằm trong dải từ 1 MeV đến 50 MeV.
Năng lượng được giải phóng, MeV[ RS 2].
Dải từ 1 MeV đến 50 MeV. .
Chủ yếu ở vùng năng lượng dưới 3 MeV.
Độ nhạy năng lượng: Phát hiện Alpha xuống 2 MeV.
Số đi theo là khối lượng của hạt theo MeV.