MICA in English translation

mica
mi ca
micas
mi ca

Examples of using Mica in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một số kệ gần như hoàn toàn bằng phẳng, giống như các kệ mica chỉ với vài cm được nâng lên ở đầu,
Some trays are almost completely flat, like acrylic shelves with just a few centimeters raised at the ends,
Cũng không có đường nối trong cấu trúc mica, như hàn hóa học ở cấp độ phân tử thực sự“ tan chảy” đường nối thành một mảnh vật liệu rắn.
There are also no seams in acrylic structures, as chemical welding at the molecular level actually"melts" seams into one piece of solid material.
Th6 07, 2014 Chức năng bình luận bị tắt ở Mica dimensional sign letters Vietcombank board admin.
May 08, 2017 Comments Off on Acrylic dimensional sign letters Vietcombank board admin.
2 tên lửa không đối không Mica).
three 2,000 l drop tanks, two Magic and two MICA AAMs).
The của Titanium dioxide và oxit sắt mica để là những gì mang lại sự đa dạng rộng lớn của màu sắc có sẵn.
The addition of Titanium dioxide and iron oxides to mica is what brings the vast variety of colors available.
Bạn cũng sẽ quan sát thấy những hạt mica đen bóng, một loại khoáng vật kết tinh thành những tấm phẳng.
Also you will observe black shiny grains of mica, a minerals that crystallizes into flat sheets.
Loại mica được sử dụng ở Teotihuacan có nguồn gốc từ Brazil, cách đó chừng 3.400 km.
Testing shows the mica found in Teotihuacán originated from Brazil, more than 2,000 miles away.
Giới chuyên gia ước tính khoảng 70% sản lượng mica ở Ấn Độ hiện nay là từ khai thác mỏ trái phép trong rừng và các khu mỏ bỏ hoang.
Experts estimate that approximately 70% of the mica production in India is the result of illegal mining in forests and abandoned mines.
Khoảng 70% mica được sản xuất tại Ấn Độ có nguồn gốc từ các mỏ khai thác bất hợp pháp và hoàn toàn không được kiểm soát bởi chính phủ.
Roughly 70% of mica produced in India comes from illegal mines that are totally unregulated by the government.
Do đó, nó có đặc tính là mica cũng như khoáng sét với SG khoảng 2.6- 2.9.
Hence, it has the characteristic of mica as well as clay mineral with SG about 2.6- 2.9.
các tinh thể mica lớn rất hiếm
large crystals of mica had been fairly uncommon
các tinh thể mica lớn rất hiếm
large crystals of mica were quite rare
Đó là một khoáng vật mica, nhưng vì nó hình thành thông qua sự biến đổi của các mica khác nên nó không bao giờ tạo thành tinh thể.
It's a mica mineral, but because it forms through the alteration of other micas it never forms crystals.
Có một trục ngầm đi từ phòng mica theo hướng của Kim tự tháp Mặt Trời.
There is an underground shaft that goes from the mica chamber in direction of the Pyramid of the Sun.
các tinh thể mica lớn rất hiếm
large crystals of mica were quite rare
Phengite là một mica, K( Mg,
Phengite is a mica, K(Mg, Al)2(OH)2(Si,
Công thức chung cho khoáng mica là XY2- 3[( Si,
The general formula for the mica minerals is XY2-3[(Si, Al)4O10](OH, F)2,
Mica: Một sự lên án của nghi thức trống không và không công bình và một lời giải thích về tôn giáo thực sự.
Micah: A denunciation of injustice and empty ritualism and an explanation of true religion.
Gulal và Abeer màu được người Hindus phía bắc Ấn Độ sử dụng trong các lễ hội holi chứa các tinh thể mica nhỏ, mịn.
The coloured Gulal and Abeer used by Hindus of north India during holi festival contain fine small crystals of mica.
lần này những tấm mica đã được giữ nguyên trạng.
discovered on the site, but this time, the mica has remained in situ.
Results: 464, Time: 0.0264

Top dictionary queries

Vietnamese - English