Examples of using Micellar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sau khi tẩy uế, lau mặt với cvoa quen thuộc micellar nước.
Micellar Casein là hình thức tiêu hóa chậm nhất của casein.
Những điền nên biết về micellar shampoo.
Nước Micellar là một chút bạch xà phòng dưới kích động.
Tôi rửa sạch nước micellar với dầu và không có vấn đề, nhưng micellar nước đưa họ kém.
Năm 2019, từ khóa của ngành tóc là“ micellar shampoo.”.
Nguồn protein: Micellar Casein từ các trang trại bò sữa của Mỹ.
Công nghệ Micellar có hiệu quả, nhưng không có gì đặc biệt.
Micellar Casein là một nguồn protein giải phóng chậm nguồn gốc từ sữa.
Hãy- tẩy là đơn giản( sử dụng bình thường micellar nước).
Dễ dàng để rửa sạch nước micellar( ăn không dễ dàng như vậy).
Hấp thu chất béo trong ruột non bằng cách hòa tan micellar axit béo.
Những bút chì là hoàn toàn xóa như micellar nước và một dầu ưa.
Protein casein 20g, có nguồn gốc từ phân lập protein sữa toàn casein micellar.
MET- Rx 100% Micellar Casein là một chất bổ sung protein casein đơn giản.
Micellar nước loại bỏ 90% còn lại chỉ bôi và bạn phải vắt lấy bơ.
MET- Rx 100% Micellar Casein là một sản phẩm tốt.
Như là làm việc tẩy, mascara là dễ dàng để bỏ bất kỳ nước micellar.
Mới micellar đã mua,
Micinorm- kem micellar chiến đấu không chỉ với nấm,