Examples of using Michels in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Marinus Michels đến với Barça sau khi đã đạt được mọi thứ cùng Ajax.
Murthy nói anh không thể hiểu được điều gì khiến Michels đưa ra tuyên bố này.
Nhiều người đồng ý rằng Michels không phải là người phát minh ra cách chơi pressing.
Nó tiếp tục được phát triển bởi Stefan Kovacs sau khi Michels chuyển đến FC Barcelona.
Dầu dừa là một trong thực phẩm có hại nhất cho con người", Michels nói.
Cách Ga Charles Michels 6 phút đi bộ
Michels cũng dẫn dắt Barcelona
Ông bắt đầu sự nghiệp tại câu lạc bộ Ajax dưới thời huấn luyện viên Rinus Michels.
Rinus Michels, người chơi dưới thời Reynold, sau đó trở thành người quản lý của Ajax vào năm 1965.
Hầu hết các nhà nghiên cứu đều đồng ý rằng Michels không phải là người phát minh ra pressing.
Michels không phải là chuyên gia đầu tiên bác bỏ nhận định cho rằng dầu dừa là một món ăn kỳ diệu.
Nó đã gây nên tiếng vang lớn cùng Rinus Michels, Johann Cruyff và đội tuyển Hà Lan ở kỳ World Cup 1974.
Ông là trung tâm của hệ thống“ bóng đá tổng lực” nổi tiếng được thiết kế bởi huấn luyện viên người Hà Lan Rinus Michels.
Hudson Marquez và Doug Michels, những người là thành viên của nhóm nghệ thuật Ant Farm.
Lý thuyết về không gian đó sau này sẽ được hoàn thiện bởi 2 người Hà Lan- Rinus Michels và tông đồ của ông Johan Cruyff.
Hudson Marquez và Doug Michels, những người là thành viên của nhóm nghệ thuật Ant Farm.
Đây chính là nơi sản sinh ra lối chơi tổng lực trên sơ đồ chiến thuật 4- 3- 3 nổi tiếng dưới thời HLV Rinus Michels.
Chính Michels đã viết:“ Để chơi được theo cách này hiệu quả nhất,
Michels nhận ra các cầu thủ Barcelona không thiếu tố chất kỹ thuật, nhưng dễ bị ảnh hưởng bởi những chỉ trích và thiếu tinh thần chiến thắng.
Marinus(" Rinus") Jacobus Hendricus Michels( 9 tháng 2 năm 1928- 3 thág 3 năm 2005)