Examples of using Michiru in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Honcho michiru teeen poses khỏa thân.
Bài hát của Michiru Yamane.
Bài hát của Michiru Yamane.
Các bạn cùng lớp vây quanh Michiru.
Sự trở về của Haruka và Michiru.
Bố Haruka, mẹ Michiru và mẹ Setsuna.
Sự trở về của Haruka và Michiru.
Michiru hô khẩu hiệu biến thành Sailor Neptune.
Có Haruka và Michiru là người yêu đấy thôi.
Xin lỗi, Michiru Kaioh- san phải không?
Trong Anime, Haruka và Michiru là anh em họ?
Michiru chắc chắn có ý định tỏ tình với Koremitsu.
Cô ấy có trong một bức ảnh chụp cùng mẹ Michiru.
Michiru Amatsuki, 20 tuổi, chuyển đến tokyo vì nghề nghiệp của.
Nghe cậu nói xong, Michiru trông có phần thất vọng.
Nhìn kìa! Là nghệ sĩ vĩ cầm Michiru Kaioh- san!
Michiru dùng run rẩy tay đưa di động màn hình đối với Koremitsu.
Cậu rời khỏi phòng học cùng Michiru, leo cầu thang lên mái nhà.
Michiru Amatsuki, 20 tuổi, chuyển đến Tokyo vì nghề nghiệp của cô.
Shuta, Saku và Michiru vốn là bạn thân từ hồi còn nhỏ.