Examples of using Middleware in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hệ điều hành di động cũng như middleware và ảo hóa các sản phẩm.
với việc mua lại nhà cung cấp middleware mã nguồn mở cho doanh nghiệp JBoss.
ngay cả khi các ứng dụng này cần tới những phiên bản hệ điều hành hay middleware khác nhau.
phiên bản 3. x, với middleware, thư viện và API viết bằng C,
Nhà phân tích Al Hilwa của IDC cho biết phiên bản WebLogic mới rất quan trọng vì WebLogic là giải pháp middleware Fusion hàng đầu của Oracle và có một số tính năng quan trọng về điện toán đám mây được cung cấp cũng như một số điểm tiếp xúc thú vị qua nhiều sản phẩm của Oracle tăng cường khả năng của Oracle giàu phần mềm stack.
Brazil- ID sử dụng middleware có khả năng tích hợp
Các loại middleware.
Sử dụng Middleware trong Rails.
PSGI đều có kiến trúc middleware.
Chính là một middleware.
Kến trúc phần mềm: MiddleWare.
Cấu trúc middleware trong express.
Static file là một Middleware ngắt.
I- Neighbor Kế toán Middleware.
Tất nhiên, middleware có thể.
Middleware và các ứng dụng quan trọng.
Rack Middleware hoặt động như thế nào?
Gọi hàm middleware tiếp theo trong stack.
Redux- thunk là một middleware cho API.
Thêm session middleware trong ứng dụng của bạn.