Examples of using Mikael in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Với trình độ sản xuất của John cùng kinh nghiệm của David trong việc thành lập và điều hành studio riêng của anh ấy, cả hai sẽ tạo nên một đội ngũ đáng mơ ước đảm bảo thành công cho bộ phim", Mikael Hed, Giám đốc điều hành Rovio cho biết.
Với trình độ sản xuất của John cùng kinh nghiệm của David trong việc thành lập và điều hành studio riêng của anh ấy, cả hai sẽ tạo nên một đội ngũ đáng mơ ước đảm bảo thành công cho bộ phim", Mikael Hed, Giám đốc điều hành Rovio cho biết.
được ghi âm tại Hanover với sự trợ giúp của hai nhà sản xuất âm nhạc người Thụy Điển là Mikael" Nord" Andersson
Hoàng hậu Eleni đã bị tước quyền lực bởi Bitwoding Amda Mikael.
Olivier Forgues và Mikael Misard, cũng những cách thức đầu tư chứng khoán
Olivier Forgues và Mikael Misard, cũng các loại giao dịch quyền chọn nhị phân như các đội ngũ quản lý tài chính, luật pháp, công nghệ thông tin và chuyên gia.
Vài tháng sau khi ta và Mikael mất đi chị gái Freya yêu quý của con tình yêu đó đã đến như thế nào về tình yêu mà ta đã dành cho cha con Ta chưa bao giờ hối hận dù chỉ một lần và con sẽ không bao giờ biết được sự thật hay chuyện gì đã xảy ra.
Ba người- Gottfrid Svartholm, Mikael Viborg, và Fredrik Neij- được các cảnh sát thẩm vấn,
Tôi thấy Mikael.
Tìm được Mikael.
Cha tôi, Mikael.
Mikael đang tới rồi.
Mikael, nhanh lên.
Phim Của Mikael Salomon.
Em tên là Mikael.
Mời vào. Mikael.
Cô ấy biết về Mikael.
Nó không phải Mikael.
Mikael Blomkvist biến rồi.
Này… Mikael? Không?