Examples of using Mikoto in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con cá bay chắc hẳn đã quyết định tránh mọi rủi ro không cần thiết bởi vì nó dùng bốn cánh của nó như chân để lùi lại và tránh xa Mikoto.
Cô đi tới đi lui trước cửa phòng Mikoto trước khi dừng lại.
vung về phía đầu mũi Mikoto.
Riêng nụ cười trên mặt cô ấy rất trong sáng khi cô ấy nhìn thấy Mikoto.
Nhưng… Thứ gì đó sắc nhọn đâm vào ngực Mikoto ngay khi cô nghe thấy nó.
duỗi hai chân dài của mình để chọc phá chân Mikoto bên dưới bàn.
cậu không thể giúp Mikoto một tay.
điện bắn ra từ lưng Mikoto.
giơ một tờ rơi trước mặt Mikoto.
Saten cảm thấy hơi ngại về điều đó, nhưng cuối cùng cô quyết định sang phòng Mikoto để trực tiếp gặp cô ấy.
chậm rãi thở ra trong khi vẫn bồng Mikoto trong tay.
nguy hiểm?“…” Đột nhiên, một tiếng động kinh khủng đập vào tai Mikoto.
Câu trả lời của tôi dành cho điều đó là những rắc rối mà Misaka Mikoto gặp ở trong Tân Ước 13 này.
Dù rằng việc có quy mô lớn nhưng lại khó sử dụng thì phù hợp với Mugino hơn là Mikoto.
Misaka Mikoto đã sử dụng độ cao
Nó làm Mikoto nhớ đến căn cứ không quân ở giữa sa mạc vốn là một căn cứ tối mật
Có khá nhiều quán café và nhà hàng trong khách sạn họ đang ở và Mikoto hiện đang ở một quán café nhỏ với lối vào khó tìm ở cuối tầng ba.
Mikoto là người duy nhất có thể làm gì đó với an ninh( và Saten mở nhầm cửa trên đường quay trở lại
một vài giáo viên từ Nhật cũng ở đó với Mikoto và ba người kia, nhưng họ không chắc những người khác đang ở đâu bởi vì họ được tự
và nó cũng không to lắm, nhưng Mikoto và những người khác vẫn chọn nơi đó vì một lý do đơn giản.